stanza libera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stanza libera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stanza libera trong Tiếng Ý.
Từ stanza libera trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ khuyết, tình trạng bỏ không, rỗi, nhà, khoảng trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stanza libera
chỗ khuyết(vacancy) |
tình trạng bỏ không(vacancy) |
rỗi
|
nhà
|
khoảng trống(vacancy) |
Xem thêm ví dụ
Avete stanze libere? Có phòng không? |
So che non ci sono pių stanze libere. Theo tôi biết được, hôm nay ở đây không có phòng trống. |
Avete una stanza libera? Còn phòng trống nào không? |
Stanza libera. Không có ai trong phòngr. |
Non c’era nemmeno una stanza libera, e così dovettero alloggiare in un luogo in cui si tenevano gli animali. Ma-ri và Giô-sép không kiếm được đến một căn phòng nên họ phải trú trong một chỗ người ta dùng để giữ thú vật. |
" Non ci sono altre stanze libere al vostro piano per stanotte, quindi se volete sistemare i bambini cinque piani sotto di voi, c'è una stanza lì ". " Đêm nay không còn phòng trống ở tầng đó. Có một phòng ở dưới đó 5 tầng, nếu ông muốn thuê cho bọn trẻ. " |
La stanza è libera da una settimana e tutto il resto dai sei mesi. Phòng này trống một tuần và những phòng khác sáu tháng. |
Stanza massaggi, libera! Phòng mát xa, an toàn! |
Ho di nuovo la stanza degli ospiti libera. Tôi có lại phòng khách rồi đấy. |
Mi serve una stanza, ce n'è una libera? Tôi cần một phòng anh còn không? |
A breve sarà libera la stanza numero 6. Phòng 6 sẽ sớm sẵn sàng. |
Se mi libero della stanza, non avrà nessun posto dove andare! Nếu anh trả phòng lại cậu ấy không còn chỗ nào để đi! |
e'per caso libera quella stanza? phòng đó còn trống chứ? |
Con un movimento a spirale il robot pulisce le superfici libere e si sposta lungo le pareti, arrivando a memorizzare la pianta della stanza. Nó hoạt động trong những khoảng trống theo hình xoắn ốc và dọc theo tường, dần dần “học” được cách bố trí của căn phòng. |
Dall'altra parte della stanza, i designer eseguono delle piccole migliorie, con degli schizzi, disegnando a mano libera, e inserendoli nel computer, ed è ciò che io definisco essere guidati dal design. Và khi đó ở phía bên kia của căn phòng, những nhà thiết kế đang tạo nên những điều chỉnh nhỏ, phác họa, vẽ bằng tay, đưa vào máy tính, và tôi gọi điều đó là được thúc đẩy bởi thiết kế. |
Perciò, se chiunque in questa stanza volesse indossare un velo, o un cappello simpatico, o un tatuaggio sulla propria faccia -- penso che noi dovremmo essere liberi di fare volontariamente quello che vogliamo ma dobbiamo essere onesti a proposito delle costrizioni che queste donne stanno subendo. Và vì thế, nếu bất kỳ ai trong khán phòng này đã muốn mặc khăn trùm đầu hay một cái mũ buồn cười hay xăm hình trên mặt -- tôi nghĩ rằng chúng ta nên được làm những gì chúng ta muốn làm nhưng chúng ta phải thành thực đối với những áp đặt mà những người phụ nữ này phải chịu đựng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stanza libera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stanza libera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.