staccato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staccato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staccato trong Tiếng Ý.
Từ staccato trong Tiếng Ý có các nghĩa là rời rạc, rộng, tách rời, rời, đoạn ngắt âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staccato
rời rạc(disconnected) |
rộng
|
tách rời(detached) |
rời(off) |
đoạn ngắt âm(staccato) |
Xem thêm ví dụ
Il Signore ha decretato che la pietra che è staccata dalla montagna senz’opera di uomo rotolerà finché avrà riempito la terra intera (vedere Daniele 2:31–45; DeA 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Perché gli hai staccato la testa? Sao cậu lại lấy đầu ông ta? |
E me la sono staccata con un morso! Nên tôi đã nhai cái đuôi mình nè. |
Staccate tutti i telefoni. Tắt tất cả điện thoại. |
Quella sua bestiaccia gli ha quasi staccato un braccio. Con thú của con bé cắn rách tay con ta. |
La mia testa non mi e'mai piaciuta granche'... ma ancora non mi va di vederla staccata dal resto. Ta chưa bao giờ thích đầu của ta lắm Nhưng ta chưa muốn thấy nó bị lìa khỏi cổ |
Quando chiedemmo cos’era successo, uno di loro ci disse: “È vero che hanno staccato sei carrozze, ma non le nostre!” Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”. |
L’Iddio del cielo farà sorgere un regno [una pietra staccata senza opera di mano che diventerà un monte e riempirà tutta la terra] che non sarà mai distrutto, [ma] sussisterà in perpetuo. Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời. |
Una settimana prima del workshop, una massiccia frana, provocata dall'uragano Stan, l'ottobre scorso, si è staccata e ha sepolto vive 600 persone nel loro villaggio. Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng. |
Questo giovane ha staccato la spina del riflettore e poi è sembrato auto-compiacersi della propria arguta osservazione secondo cui non c’era alcuna luce. Người thanh niên này đã rút phích cắm của ngọn đèn pha ra và sau đó dường như tự mãn trong khả năng quan sát thông minh của mình là không có ánh sáng nào cả. |
Nella vita ci saranno melodie in crescendo e in decrescendo, staccati e legati. Cuộc sống của chúng ta sẽ vẫn còn có những lúc hòa hợp và những lúc xung đột. |
Poiché la famiglia di Lehi aveva lasciato Gerusalemme e si era separata dal resto del casato d’Israele, era come un ramo staccato da un albero d’olivo (vedere 1 Nefi 15:12). Vì gia đình của Lê Hi đã rời bỏ Giê Ru Sa Lem và bị tách rời khỏi gia tộc Y Sơ Ra Ên nên nó giống như một cái cành đã bị gãy lìa khỏi cây ô liu (xin xem 1 Nê Phi 15:12). |
Ho staccato la corrente. Bạn thắng rồi! |
In tutti i casi, la macchina era stata staccata e i bambini erano morti. Trong tất cả các trường hợp, máy trợ giúp được bỏ ra đứa trẻ sơ sinh sẽ chết. |
Deve essersi staccato quando... Cái nãy chắc là bị rơi ra khi nãy... |
Gli si è staccata la testa! Đầu cậu ta rơi đây này! |
Anche un tipo in fondo al corridoio diceva la stessa cosa e poi ha staccato il naso di un dottore a morsi. Tôi có người bạn ngoài sảnh cũng nói điều tương tự ngay trước khi anh ta cắn đứt mũi bác sĩ. |
La copertina si era staccata dalla rilegatura”. Cái bìa đã rớt ra khỏi quyển sách.” |
Il Madagascar e'una delle isole piu'grandi e anche una delle piu'antiche, essendosi staccata dall'Africa oltre 120 milioni di anni fa. Madagascar là một trong những đảo lớn nhất và cũng là hòn đảo cổ xưa, tách khỏi Châu Phi trên 120 triệu năm trước. |
Lo sapete, cinque disastri fatali negli ultimi 20 anni, la coda o si è staccata, o la roba per sterzare nella coda si è rotta in un modo o nell'altro. Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua, đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư. theo cách nào đó. |
Chiesi a uno di loro di attaccarmi un bottone che avevo staccato dalla giacca. Tôi nhờ một người trong họ đơm lại cái nút mà tôi đã bứt ra khỏi cái áo vét tông. |
Poi vidi questa piccola parte di muro che sembrava fosse staccata. Rồi tôi nhìn thấy có một mảng tường nhỏ trông có vẻ như là nó đã bị phá hỏng. |
Oltre a ciò i ghiacciai hanno letteralmente staccato alcune isolette dall'isola principale, come per esempio Secretary Island e Resolution Island. Ngoài ra, băng còn tạo ra hai hòn đảo lớn không có người ở, Đảo Secretary và Resolution. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staccato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới staccato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.