sra. trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sra. trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sra. trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sra. trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bà, cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sra.

abbreviation

Sra. Abbott, ¿cómo describiría con palabras este logro?
Abbott, có cảm tưởng gì về thành tựu này?

abbreviation

Sra. Greenawalt, tengo a alguien aquí afuera que quiere verla.
Greenawalt, ngoài này có người muốn gặp .

Xem thêm ví dụ

Conoció a la Sra. Taylor tras un intento de suicidio.
Lần đầu anh liên lạc với Taylor sau vụ tự sát?
Sra. Abbott, ¿cómo describiría con palabras este logro?
Abbott, có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Cree una solicitud SRA con todos los espacios publicitarios para mejorar el servicio de roadblocks garantizados o las exclusiones de competencia, en vez de enviar una solicitud SRA con cada espacio publicitario.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Sra. Thompson, debe odiarme pero... quiero darle algo.
Thompson, tôi biết là ghét tôi nhưng tôi có cái này muốn tặng .
Le decía a nuestra hermana, Sra. Gardiner, que ella hizo cuanto pudo.
Chị đã kể với em dâu chúng ta, em Gardiner, rằng con bé đã gắng hết sức của nó.
Ya puede tocar la campana, Sra. Boardman.
Có thể rung chuông được rồi, Boardman.
Sr. y Sra. Fayden, permítanme, como dicen ustedes, cortar por lo sano.
Anh chị Fayden để tôi nói thẳng
Yo soy la Sra. Lowe.
Tôi là Lowe.
Por favor, sígame, Sra. Medved.
Vui lòng theo tôi, Medved.
Quédese quieta, Sra. B.
Ở yên, Bolton.
La que va delante es la Sra. Moons.
Đó là Moons đi trước.
La Sra. Rinaldi lo identificó como el asesino de su marido.
Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả.
Siempre es un placer, Sra. Underwood.
Hân hạnh, phu nhân Underwood.
Gracias, Sra. Whisler.
Cảm ơn chị Whisler.
Sra. Fayden, comparto su frustración.
Fayden, tôi hiểu sự tức giận của
Me alegro por la Sra. Wilkes.
Tôi rất lấy làm vui mừng cho Wilkes.
Sra. Greenawalt, tengo a alguien aquí afuera que quiere verla.
Greenawalt, ngoài này có người muốn gặp .
Le pedí a la Sra. Tura que enviara un mensaje.
Tôi chỉ yêu cầu Tura tới đây để trao một tin nhắn.
La Sra. Begs me hizo hacerlo otra vez.
Begs bắt con làm lại kế hoạch
Adios, Sra. Finnerty.
Tạm biệt Finnerty.
G, Es su sostén, Sra. Feder?
Đó là áo ngực của à, Feder?
¡ Gracias, Sra. Robinson!
Cảm ơn, Robinson!
La Sra. Wong los ha detenido.
Vương đã dừng chuyển.
Sra. Kippler.
Miss Kippler.
Ya, ya, Sra. Lovelace.
Ôi, thôi, thôi, Lovelace.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sra. trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.