squilibrato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squilibrato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squilibrato trong Tiếng Ý.

Từ squilibrato trong Tiếng Ý có các nghĩa là không cân bằng, điên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squilibrato

không cân bằng

adjective

điên cuồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Vorrei poterle dire che il motivo per il quale mi perdero'la festa e'perche'sto provando a catturare uno squilibrato serial killer con dei superpoteri.
Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe.
Potranno essere emarginati, squilibrati... ma con le giuste motivazioni possono essere quello che ci occorre.
Những con người đó có thể khác biệt, bất bình thường nhưng tôi tin với một động lực đúng đắn, họ sẽ là những gì chúng ta cần.
... e mi chiamò " battona squilibrata ".
... anh ta gọi tôi là kẻ điên.
Mia cugina squilibrata.
Bà chị họ điên khùng của chú.
È uno squilibrato, Francis.
Ông ta là tên điên, Francis.
Sei uno squilibrato.
Anh là thằng điên.
Dobbiamo anche avere difese sensibili, perche' non esistono limiti capaci di prevenire uno squilibrato dal fare qualcosa.
Hơn nữa cần phải có sự phòng thủ nhạy bén, bởi không có giới hạn nào có thể ngăn cản một người điên làm gì đó.
.. ha dichiarato questo povero squilibrato mentalmente incapace.. .. e si è assicurata che fosse trasferito con prontee'e'a in un manicomio.
Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần.
È totalmente squilibrata, l'hai vista andare a Pentagono.
Cô ta hoàn toàn mất kiểm soát, anh thấy cô ta ở Lầu năm góc đấy.
L'agente Parkman e'uno squilibrato.
Cảnh sát Parkman không bình thường.
Sei uno squilibrato mentale?
Bạn bị điên hay loạn trí?
Di sopra stanno gli squilibrati.
Tầng trên dành cho người tâm thần.
Che mi inchinassi strisciando davanti a quello squilibrato del cazzo?
Khom mình và lê chân trước thằng điên đó?
Così come abbiamo avuto una sensazione di disagio da batteri intestinali squilibrati, un pesce che nuota in una zona di oceano sovralimentata in questo modo, in questo caso, per acquacoltura intensiva o acque di scolo o pesticidi o un numero consistente di altre cause possibili, quel pesce avvertirà i disagi fisici dei batteri oceanici che non agiscono propriamente.
Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con cá bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú cá có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng.
Un blog su queste cose portera'solo degli squilibrati alla tua porta.
Viết blog về những chuyện này chỉ đem đến những chuyện điên hơn tới chỗ em thôi.
La prima fase della collettivizzazione portò a risultati modesti e squilibrati, e causò nel 1956 uno stato di carestia, sebbene la macchina di propaganda del Partito annunciasse notevoli progressi.
Giai đoạn đầu của tập thể hóa không là một thành công lớn lao và có nạn đói lan rộng năm 1956, mặc dù cỗ máy tuyên truyền của Đảng luôn tiếp tục thông báo có những vụ mùa tăng năng suất cao.
I ragazzi che crescono nelle condizioni summenzionate diventano adulti squilibrati, spesso incapaci di allevare dovutamente i propri figli.
Trẻ em lớn lên trong những hoàn cảnh miêu tả như trên trở thành những người không thăng bằng, thường không thể nuôi dạy con cái mình đàng hoàng.
I soliti squilibrati, patiti del crimine e pensionati annoiati.
Mấy tên điên thông thường, nghiện đọc sách trinh thám, người già buồn chán.
Il governo di un’altra nazione dice che il 60 per cento dei bambini del paese vive nella miseria, e sette milioni di bambini abbandonati “crescendo diventeranno degli emarginati analfabeti, squilibrati e disoccupati”.
Chính phủ của một xứ khác nói rằng 60% trẻ con bị thiếu thốn và bảy triệu đứa trẻ bị bỏ rơi “đang lớn lên thành người mù chữ, bị ruồng rẫy và thất nghiệp”.
E mi sono resa conto che la mia vita è totalmente squilibrata.
và nhận ra rằng cuộc sống của tôi chẳng cân bằng chút nào
Del tutto squilibrata.
Mất trí rồi.
Ho debiti anch'io, non per questo mi vedi comportarmi da squilibrato.
Tôi cũng nợ đây này, cậu có thấy tôi hành động mất trí thế đâu.
In casi del genere, l'angiogenesi è squilibrata.
Và trong những trường hợp đó, quá trình tạo mạch bị mất cân bằng.
Incontrai un uomo che non conoscevo e che si rivelò uno squilibrato.
Tôi đã gặp một người đàn ông mà tôi không quen, mà hoá ra là anh ta bị rối trí.
Arnold era squilibrato.
Arnold đã rất lo lắng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squilibrato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.