sportello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sportello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sportello trong Tiếng Ý.
Từ sportello trong Tiếng Ý có các nghĩa là cửa, cửa bán vé, cửa giao dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sportello
cửanoun (Una barriera mobile che può essere aperta o chiusa per controllare l'eccesso a un edificio, una stanza, un'automobile, una regione, ecc.) Fai saltare lo sportello prima che restiamo senza energia! Thổi bay cửa đi trươc khi tàu của chúng ta mất hết năng lượng. |
cửa bán vénoun |
cửa giao dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
E poi, quando ha chiuso lo sportello, Nonna ha detto, "No, no, no, no. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
Le imprese cercano di velocizzare i servizi che offrono: fast food, sportelli bancari accessibili dall’auto, e via dicendo. Sanno che accontentare il cliente significa anche non farlo aspettare. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Quando questa operazione fallì, le banche che avevano prestato denaro per il progetto speculativo subirono episodi di corsa agli sportelli che si diffusero successivamente anche alle banche e fiduciarie affiliate, portando in una sola settimana al collasso della "Knickerbocker Trust Company" — la terza fiduciaria di New York per dimensione. Khi vụ đấu giá mua này không thành công, các ngân hàng đã cho vay tiền cho chương trình mua vét bị sụp đổ và dau đó lan sang các ngân hàng và các quỹ liên kết, dẫn đầu một tuần sau đó tới sự sụp đổ của Công ty tín thác Knickerbocker lớn thứ ba Thành phố New York. |
Fate in modo che il mobile con i fornelli non si ribalti se il bambino dovesse arrampicarsi sullo sportello del forno aperto. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
Appena arriva davanti allo sportello. Đợi tới khi hắn ta đi ngang đến cửa. Này! |
Solo che Io sportello si è aperto a un chilometro da qui... e io sono caduto dal camion. Chỉ có điều cái cửa sau mở ra, Prew, cách đây khoảng một dặm và tôi té xuống đường. |
“Se dobbiamo spostare l’orario dello studio”, osserva la figlia Clare, “papà affigge sempre il nuovo orario allo sportello del frigorifero, così che tutti sappiamo quando si terrà”. Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”. |
Chiudo lo sportello. Tôi đóng cửa. |
Ha modificato un ombrello in modo da poter - bam! - chiudere lo sportello. Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại. |
Accertatevi di chiudere sempre a chiave la macchina e non lasciate mai nulla in vista nell’auto per non far venire a qualcuno la tentazione di forzare lo sportello. Hãy nhớ luôn luôn khóa xe cẩn thận và đừng bao giờ để vật gì trong xe mà người đứng ngoài có thể thấy rồi sanh lòng tham muốn và tìm cách mở xe để lấy. |
Devi bloccare gli sportelli. Cô phải khóa cửa chứ. |
Fai saltare lo sportello prima che restiamo senza energia! Thổi bay cửa đi trươc khi tàu của chúng ta mất hết năng lượng. |
Il Kimmel Center for University Life è stato costruito nel 2003 come luogo principale per i vari sportelli per gli studenti. Trung tâm phục vụ Đời sống Đại học Kimmel được xây dựng vào năm 2003 và trở thành địa điểm chủ yếu của các văn phòng dịch vụ sinh viên của trường. |
Via dallo sportello! Cút xéo đi nè! |
, gridò, «voi che vi nascondete dietro lo sportello! - Chàng hét lên - Cái ông nấp sau cánh cửa sổ kia! |
Penso che comprendere le reti sociali, capire come funzionano, come si formano, possa aiutarci a comprendere non solo la salute o le emozioni, ma ogni tipo di altro fenomeno-- il crimine, la guerra, fenomeni economici come le corse agli sportelli, i crolli del mercato, l'adozione di innovazioni e la diffusione nell'adozione di un prodotto. Thấu hiểu các mạng xã hội và cách chúng hình thành và vận hành có thể giúp ta thấu hiểu không chỉ sức khỏe và cảm xúc mà còn tất cả các hiện tượng khác -- như tội phạm, chiến tranh, và các hiện tượng kinh tế như rút tiền ồ ạt hay sự sụp đổ thị trường và việc tiếp thu đổi mới hay sự lan truyền của sự tiếp nhận một sản phẩm. |
" Ora capisco perché gli sportelli bancomat riportano istruzioni in Braille ". " Bây giờ tôi hiểu tại sao có hệ thống chữ nổi trên máy ATM " ( cười ) |
Lo stesso sportello del forno dovrebbe essere dotato di un congegno che ne impedisca l’apertura accidentale. Cửa bếp lò nên được trang bị với chốt cài. |
Se vediamo uscire qualche carrozza con gli sportelli chiusi e vi è apparenza sospetta, vi piomberemo sopra. Nếu ta thấy một chiếc xe nào đi ra mà cửa xe đóng hoặc đáng ngờ, là ta nhẩy bổ lên. |
Mentre accostavo sul lato della strada, ma prima che mi fossi fermato del tutto, mia moglie aprì lo sportello della cabina e saltò fuori con il bambino in braccio. Ngay khi tôi vừa đậu xe vào lề đường, nhưng trước khi chúng tôi hoàn toàn ngừng lại, thì vợ tôi mở cửa buồng lái và nhảy vội ra ngoài tay ôm đứa con sơ sinh của chúng tôi. |
Biglietti per il West a questo sportello! Vé đi Miền Tây ở cửa sổ này! |
“Nei veicoli più pesantemente modificati, . . . i vetri dei finestrini sono spessi dai 7 ai 10 centimetri”, ha detto Wayne Harris, che partecipa a queste competizioni, “e gli sportelli sono rinforzati con cemento e spranghe d’acciaio”. Nhiều người trong số đó trước đây chưa từng có tiền án, nhưng theo nhà tội phạm học Bill Tupman, họ “bị áp lực nặng nề để duy trì mức sống”. |
E sta ancora parlando mentre mette in folle, tira il freno a mano, apre lo sportello, e con un'agilità sorprendente per una donna della sua età, salta fuori dall'auto, fa volare fuori gli elenchi telefonici, e poi passa davanti - ha quella sua borsetta da poco della Kmart - davanti alla macchina. Và bà vẫn nói khi bà dừng xe lại, nhấn phanh khẩn cấp, mở cửa xe, và với sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc ở một phụ nữ tuổi bà, bà nhảy khỏi xe, xô đổ 2 cuốn danh bạ, rồi bà bước vòng qua tay ôm cái ví Kmart rẻ tiền -- vòng ra trước cái xe. |
Alcune settimane fa uno dei bambini ha visto un’illustrazione di Gesù all’interno dello sportello aperto dell’armadietto di una ragazza e ha detto: ‘Guarda! Chị chia sẻ với tôi kinh nghiệm này: “Khi tôi cùng các em nhỏ đi ngang qua hành lang thì thật là dễ chịu khi thấy bên trong các cánh cửa tủ riêng đựng đồ của học sinh có dán hình của Chúa Giê Su hoặc hình đền thờ. |
Vai allo sportello! Vào khoang đi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sportello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sportello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.