spiccare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spiccare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiccare trong Tiếng Ý.

Từ spiccare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bứt, nhảy, nổi hẳn lên, phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spiccare

bứt

verb

nhảy

verb

nổi hẳn lên

verb

phát ra

verb

Xem thêm ví dụ

Quando si alza in volo, il fenicottero batte le ali in modo aggraziato e prende la rincorsa sull’acqua con le sue agili zampe, dandosi lo slancio necessario per spiccare il volo.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
Far svanire le cose brutte e far spiccare quelle belle.
Xấu thì xóa, tốt thì cải thiện.
Probabilmente riusciamo tutti a ricordare parole negative che ci hanno buttato giù e altre parole pronunciate con amore che hanno fatto spiccare il volo al nostro spirito.
Chúng ta có lẽ đều nhớ những lời nói tiêu cực mà làm cho chúng ta nản lòng và những lời nói khác được thốt ra với tình yêu thương đã làm nâng cao tinh thần của chúng ta.
Ma dovra'intraprendere questo viaggio pericoloso ogni giorno per i prossimi due mesi, finche'i suoi piccoli potranno finalmente spiccare il volo da soli verso la pozza d'acqua.
Nhưng nó sẽ phải đảm nhận hành trình gian khó này mỗi ngày trong hai tháng, tới cho đến khi con non có thể tự mình bay đến những hố nước.
Le mani umane che sostengono la colomba pronta per spiccare il volo evidenziano il ruolo che gli esseri umani svolgono nel preservare la pace”.
Bàn tay người đỡ chim bồ câu sẵn sàng để bay nhấn mạnh vai trò loài người trong việc gìn giữ nền hòa bình”.
a Firenze, a Barcellona, ha lauree ma non ha posto dove portarle, vivendo bene in stage fino ai 30 anni, le loro vite impedite di spiccare, per colpa di un'economia, che crea benessere... ma non lavori.
Tôi có thấy những bạn trẻ mà tôi gặp ở Paris, ở Florence, ở Barcelona, họ có bằng cấp nhưng không việc làm. Họ cứ làm thử việc này việc kia đến tận 30, mà đời vẫn chưa chịu bước sang trang mới, vì họ sống trong một nền kinh tế chỉ muốn tạo ra thật nhiều tài sản chứ không phải việc làm.
Non volevo più spiccare in mezzo alla folla.
Tôi không còn muốn nổi bật trong đám đông.
(Deuteronomio 32:9, 11, 12) Per insegnare ai piccoli a volare, mamma aquila ‘scuote il nido’ agitando e sbattendo le ali per convincere i piccoli a spiccare il volo.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:9, 11, 12) Để dạy chim con bay, đại bàng mẹ “phấp-phới giỡn ổ mình”, đồng thời vỗ cánh liên tục hầu khuyến khích chim con cất cánh.
I capricorni di Taiwan sono in grado di spiccare salti di 2 m d'altezza e correre a velocità di 20 km all'ora.
Linh dương Đài Loan có thể nhảy cao tới 2m và chạy với tốc độ đạt 20 km/h.
Volevo dire qualcosa che ti aiutasse a " spiccare il volo ".
Mà đây là chuyện " giúp em tung cánh ".
Dentro ogni ragazza c'e'un cigno segreto assopito ansioso di liberarsi e spiccare il volo.
có một con thiên nga đang ngủ ước mong được bật lên và giương cánh bay.
Fu così che l’astronauta Edgar Mitchell descrisse la terra vedendola spiccare nell’oscurità dello spazio.
Đó là lời của phi hành gia Edgar Mitchell miêu tả về trái đất khi thấy nó nổi bật giữa không gian tối mịt.
L'animale salta, apre le ali, le agita, ma non puo ́ realmente spiccare il volo, perche ́ la mosca e ́ chiusa tra due piastre di vetro.
Con vật này nhảy, mở cánh rộng ra, và đập cánh nhưng không thể bay lên được bởi vì chúng bị kẹp giữa hai tấm kính
A spiccare fra tutte è una coppia che si frequentava già da un anno quando lei è rimasta incinta.
Một trường hợp nổi bật là một cặp đã hẹn hò một năm trước khi rốt cuộc cô ấy có thai.
Maddy e'uno dei medici che fanno spiccare per eccellenza il nostro staff.
Maddy là loại bác sĩ đã làm cho các nhân viên ở đây thực sự nổi bật.
Bisogna pur spiccare il volo prima o poi, no?
À, anh sợ phải rời ổ sao, hả?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiccare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.