spettinato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spettinato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spettinato trong Tiếng Ý.

Từ spettinato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bù xù, rối bù, rối, không chải, đầu tóc rối bời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spettinato

bù xù

(messy)

rối bù

(unkempt)

rối

(messy)

không chải

(unkempt)

đầu tóc rối bời

(dishevelled)

Xem thêm ví dụ

Quando vi accorgete di essere spettinati o di avere la cravatta storta, cosa fate?
Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì?
Vanno alle adunanze e in servizio con i capelli spettinati e sporchi”.
Họ không chải đầu và để tóc dơ dáy khi đi nhóm họp hoặc đi rao giảng”.
Così passava quasi tutta la sua vita a letto, ma -- e vi parlo della forza vitale -- i suoi capelli erano spettinati.
Nên bà phải dành hầu hết cuộc đời trên chiếc giường, nhưng -- tôi muốn nói về sức sống -- mái tóc bà lệch sang 1 bên.
Ti ho spettinato?
Anh có làm rối tóc em không?
I capelli spettinati possono dare una cattiva impressione.
Tóc bù xù có thể gây cảm tưởng xấu.
E i tuoi capelli erano tutti spettinati.
Tóc tai bù xù.
Vedendo un bambino sempre sporco e spettinato non viene da chiedersi che genitori ha?
Khi nhìn thấy một đứa trẻ luôn dơ bẩn và nhếch nhác, bạn sẽ thắc mắc cha mẹ em là người như thế nào, phải không?
Solo un pochino più giù nella fila, sedeva un bambino minuto e spettinato.
Chỉ—có xa hơn một chút ở dãy bàn dưới—một cậu con trai ngồi với mái tóc rối bù.
Ho una grande affinità con Charles Babbage perché i suoi capelli sono completamente spettinati in tutte le fotografie.
Tôi có cảm giác cực kỳ thân thuộc với Charles Babbage bởi vì tóc của anh ta luôn luôn không được chải như thế này trong mọi bức ảnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spettinato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.