spend money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spend money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spend money trong Tiếng Anh.
Từ spend money trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi dùng, ăn tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spend money
chi dùngverb |
ăn tiêuverb |
Xem thêm ví dụ
I'm asking you to be okay not spending money that I don't have. Tôi yêu cầu anh hài lòng với việc không tiêu xài những đồng tiền tôi không có. |
Many people spend money in an attempt to boost their reputation with friends and associates. Nhiều người tiêu tiền để lấy tiếng với bạn bè và người quen. |
He treats emotions as carelessly as he spends money. Với tiền và tinh trùng, cậu ta đều rất phóng khoáng. |
Where even my grandson can spend money. Khi cháu trai của tôi đã có thể tiêu tiền. |
I: Investor — Spending money in order to receive a larger payout in return. I: Nhà đầu tư (Investor) - Dùng tiền để nhận một số tiền hoàn lại rất lớn. |
When it comes to spending money, you must learn to discipline yourself. Bạn phải học cách kỷ luật mình khi sử dụng tiền. |
She hates spending money. Mẹ ghét tiêu tiền. |
Spending money uncontrollably is like driving blind Xài tiền bừa bãi giống như bịt mắt lái xe |
The teams that spend money on themselves have the same winning percentages as before. Những đội dùng tiền cho bản thân có tỉ lệ phần trăm chiến thằng bằng với trước đây |
Watch a video on what teens think about spending money. Hãy vui vẻ và giữ an toàn khi liên lạc với bạn bè qua mạng. |
Is there anything this guy didn't like to spend money on? Có cái gì ông này không thích tiêu tiền vào không? |
But it's not just about psychology; it's about economics. Because as people walk, they spend money. Nhưng nó không phải chỉ là về tâm lý, nó còn về kinh tế, vì khi người ta đi bộ người ta tiêu tiền. |
Teach them the importance of avoiding debt and of earning, saving, and wisely spending money. Dạy chúng về tầm quan trọng của việc tránh nợ nần và việc kiếm tiền, dành dụm và xài tiền một cách khôn ngoan. |
The Internet has made it abundantly easy to spend money online . Internet khiến ta rất dễ tiêu tiền trực tuyến . |
Spending money for private session feels better, huh? Tiêu tiền để được " họp kín ", huh? & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Tôi không muốn thấy cô như vậy. |
Then he dropped you off at Frankie's so you could earn spending money dealing drugs? Rồi ông ấy bỏ cô lại chỗ Frankie để cô kiếm tiền bằng việc buôn bán thuốc lắc? |
Of his country... spending money like crazy. Nước của các anh... xài tiền như điên vậy. |
I'm quite good at spending money, but a lifetime of outrageous wealth hasn't taught me much about managing it. Thần khá giỏi trong việc tiêu tiền nhưng một đời quá chừng giàu có không dạy dỗ nhiều cho thần về cách quản lý nó. |
People like that are often said to spend money " like a drunken sailor " or " like there 's no tomorrow . " Người như thế thường được cho là xài tiền " như nước " hay như chẳng cần biết ngày mai . |
This can help you to avoid spending money by showing your ad to people who aren't interested in it. Điều này có thể giúp bạn không phải trả tiền khi hiển thị quảng cáo cho những người không quan tâm. |
And spending money on a faith healer when that money could be spent on medical help could cost us dearly. Chi phí cho một người chữa bệnh bằng đức tin thay vì dùng tiền đó để được y khoa giúp đỡ có thể là một thiệt hại lớn. |
They were told not to spend money on advertising to combat the bad feelings of the people against the Church. Họ được cho biết là không nên lãng phí tiền vào việc quảng cáo để chống lại những ý nghĩ xấu của những người chống lại Giáo Hội. |
Has it moved you to spend money for religious purposes that you would otherwise have used for necessities of life? Bạn có vì đó mà chi tiêu tiền cho đạo thay vì dùng tiền ấy cho những nhu cầu khác trong cuộc sống không? |
Sometimes there is a selfish excess of exercising, dieting, makeovers, and spending money on the latest fashions (see Alma 1:27). Đôi khi có một sự ích kỷ quá mức trong việc tập thể dục, ăn kiêng, trang điểm và tiêu tiền vào thời trang mới nhất (xin xem An Ma 1:27). |
The belief that one can spend money freely to gain influence has been popularized, leading to public acceptance of corporate lobbying. Niềm tin rằng một người có thể tiêu tiền tự do để đạt được ảnh hưởng đã được phổ biến rộng rãi, dẫn đến nơi công cộng sự chấp nhận của công ty vận động hành lang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spend money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spend money
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.