sottolineare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sottolineare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottolineare trong Tiếng Ý.
Từ sottolineare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gạch dưới, nhấn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sottolineare
gạch dướiverb Puoi sottolineare le frasi che per te sono importanti. Các em có thể muốn gạch dưới các cụm từ có ý nghĩa đối với các em. |
nhấn mạnhverb Alma sottolineò che la malvagità non può mai portare la felicità. An Ma nhấn mạnh rằng sự tà ác không bao giờ có thể dẫn đến hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
Puoi suggerire loro di sottolineare ciò che trovano. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
Io pero'sono giovane, come ti piace tanto sottolineare. cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra. |
Il "2" è stato originariamente destinato a sottolineare i grandi cambiamenti introdotti nella versione 1.2, ma è stato rimosso nella versione 1.6. "2" ban đầu vốn được dùng để chỉ đến những thay đổi lớn trong phiên bản 1.2 so với các phiên bản trước, nhưng đến phiên bản 1.6 thì "2" bị loại bỏ. |
La tecnologia informatica permette agli insegnanti di mostrare segmenti video, di proiettare domande importanti, immagini o citazioni delle Autorità generali, oppure di sottolineare i principi e le dottrine individuate durante la lezione. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
[Ma lasciatemi sottolineare che] non si tratta solo di orecchini!» Hãy trung thành cho đến cùng; và chúng ta sẽ được phục sinh và trở thành giống như Các Thượng Đế, và trị vì trong các vương quốc thượng thiên, chấp chính và quyền thống trị vĩnh cửu.” |
Per esempio, può volerci poco tempo per sottolineare le risposte di uno studio Torre di Guardia, ma significa questo che egli ha studiato il materiale? Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? |
Mentre studi questo versetto, puoi sottolineare l’espressione “intento reale”. Khi học câu này, các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “ý định chân thật.” |
21 Per sottolineare ulteriormente che Geova è incomparabile, Isaia passa a dimostrare la stoltezza di chi fa idoli d’oro, d’argento o di legno. 21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. |
Sottolineare l’importanza di coltivare tutto l’interesse e di cercare di iniziare studi biblici. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thăm lại tất cả những người chú ý và cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh. |
A questo punto, vorrei sottolineare che è con il massimo rispetto per le persone che adesso sto per mostrare -- Sto per mostrare alcuni casi di autopsia virtuale -- ed è con grande rispetto per le persone che sono morte in circostanze violenti che vi mostrerò queste immagini. Tôi muốn nhấn mạnh ở điểm này với lòng tôn trọng to lớn Bây giờ tôi sẽ chỉ cho mọi người Tôi sẽ chỉ ra vài trường hợp mổ xác ảo với sự kính trọng lớn cho những người đã chết vì bạo lực tôi đang đưa cho bạn những hình ảnh. |
Per sottolineare l’importanza della salvezza tramite Gesù Cristo, copia alla lavagna la seguente tabella, oppure distribuiscila su dei fogli. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay. |
Ma voglio sottolineare solo due cose. Nhưng tôi chỉ muốn làm được hai điểm. |
* Incoraggiare gli studenti a sottolineare nelle loro Scritture le parole chiave o le frasi che identificano principi e dichiarazioni dottrinali. * Khuyến khích các học viên gạch dưới các từ hay cụm từ chính trong thánh thư của họ mà nhận ra các nguyên tắc và những câu nói về giáo lý. |
Consentitemi per un momento di sottolineare alcuni dei titoli di Predicare il mio Vangelo (iii) e allora comprenderete: Xin cho tôi một giây lát để nêu lên một số tiêu đề của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta ([2004], iii), và các anh chị em sẽ hiểu. |
Puoi sottolineare nelle tue Scritture la frase che per te è più importante. Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ nào có ý nghĩa nhiều nhất đối với các em trong thánh thư của mình. |
Fu il filosofo francese Louis Althusser a sottolineare che l'ideologia funziona in modo che crei un velo di evidenza. Nhà triết học Pháp Louis Althusser đã chỉ ra rằng hệ tư tưởng là thứ tạo ra một bức màn hiển nhiên. |
Puoi sottolineare tali attributi e le benedizioni promesse. Khi đọc, các em có thể muốn đánh dấu các thuộc tính và các phước lành đã được hứa này. |
Potresti sottolineare la frase “grazie a tuo Figlio” o espressioni simili ogni volta che compare. Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ ′′vì Vị Nam Tử của Ngài′′ mỗi lần thấy cụm từ này. |
Per sottolineare l’importanza di cercare e di ottenere una testimonianza personale che Gesù Cristo è il Redentore dell’umanità, leggete la seguente dichiarazione dell’anziano M. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tìm kiếm và đạt được một chứng ngôn cá nhân rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả M. |
E per sottolineare che alcune nazioni hanno subito dei grandi cambiamenti: #ifAfricawasabar il Ruanda sarebbe la ragazza che arriva senza avere niente, e va via ubriaca, felice e ricca Hay để ngợi ca những cú hích lớn của các nước: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Rwanda là cô gái nhỏ không tiền, không xe nhưng ngoan ngoãn, hạnh phúc và giàu có] |
Come illustrato nel capitolo, i profeti degli ultimi giorni hanno continuato a sottolineare l’importanza di Joseph Smith. Như đã được cho thấy trong chương này, các vị tiên tri ngày sau đã tiếp tục nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Joseph Smith. |
Ti vestono in nero, e noi provvederemo a sottolineare le tette. Sẽ cho cô mặc đồ đen, và sẽ nhấn mạnh vào phần ngực. |
‘Una fede delle dimensioni di un granello di senape’ in grado di spostare una montagna: difficilmente Gesù avrebbe potuto trovare un modo più efficace per sottolineare che anche un po’ di fede può fare tanto. “Đức-tin bằng một hột cải [nhỏ xíu]” có thể dời núi được—Chúa Giê-su khó có thể dùng cách nào hữu hiệu hơn để nhấn mạnh ý tưởng chỉ một chút đức tin cũng có thể thực hiện được nhiều việc. |
Potresti sottolineare l’espressione “nutritevi abbondantemente delle parole di Cristo” che trovi in 2 Nefi 32:3 (versetto della padronanza delle Scritture). Các em có thể muốn đánh dấu cụm từ “nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô” trong 2 Nê Phi 32:3 (câu này là một đoạn thánh thư thông thạo). |
E comunque, è giusto sottolineare che non ha un gran valore. Và bằng cách này, chúng tôi có thể chỉ ra rằng điều này không có ý nghĩa lớn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottolineare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sottolineare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.