sos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là SOS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sos

SOS

No sabemos si el capitan envió un SOS.
Chúng tôi không biết liệu Thuyền trưởng đã tắt tín hiệu SOS hay chưa.

Xem thêm ví dụ

Toma cuenta de todo, ahora sos el hombre de la casa.
Bây giờ con là trụ cột trong nhà rồi, con biết đó.
Sos un fauno en celo.
Anh là một vị thần nóng bỏng.
"Hazlo", me dijo, "y no seas lo que no sos."
"Cứ làm đi," mẹ nói, "và đừng cố trở thành người khác."
Sólo porque sos es una mamá no quiere decir que no tengas otra cara.
Chỉ vì cậu làm mẹ, không có nghĩa... cậu không còn là chính mình.
No me interesa quien sos...
Tôi không quan tâm anh là ai.
Pero sólo porque sos un buen perro.
But just'cause you're such a good dog.
En 1960 se fundó en Estrasburgo SOS-Kinderdorf International como la organización para Aldeas Infantiles SOS con Hermann Gmeiner como el primer presidente.
Năm 1960 tổ chức quốc tế SOS-Kinderdorf được thành lập ở Strasbourg như là tổ chức điều hành các làng trẻ em SOS và Hermaan Gmeiner là giám đốc đầu tiên.
Mientras tanto, el corazón también emite ciertos biomarcadores, biomarcadores cardíacos o proteínas que son mensajes de SOS... en la forma de mensajes de SOS... en el torrente sanguíneo indicando que el corazón está en peligro.
Trong khi đó, trái tim còn gửi đi những dấu hiệu sinh học -- liên quan đến tim hoặc protein là những tín hiệu cầu cứu -- dưới dạng một tín hiệu cầu cứu - vào máu của bạn, rằng trái tim đang gặp nguy hiểm.
¿Sos de carne suave?
Có phải anh là thịt bò mềm và cay không?
" Sos insoportable "
" Mày là đồ nhiễu sự. "
¿Sos Espósito, o no sos Esposito?
Nghe này, mày có phải là Espósito không?
Sos un asesino.
Ông là đồ sát nhân.
Sigue como sos.
Cứ theo đường của cậu.
Aldeas Infantiles SOS
Làng Trẻ Em SOS
Sos un enfermo.
Mày bịnh quá.
sos el mismo tonto de la secundaria.
Cậu vẫn là thằng đểu y hệt hồi cấp 3.
Si, La Belle Noiseuse sos vos.
Phải, Noiseuse chính là em.
♪ ♪ Enviaré un SOS al mundo.
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
El piloto solto una bengala SOS en nuestro camino.
Phi công đã gửi tín hiệu cấp cứu khi ta rơi xuống.
Sos y siempre serás loca.
Em lúc nào cũng điên.
No, vos sos lo que me asusta.
Không, chính anh mới là người làm em sợ.
Estoy harto de acostarme con sosas niñatas de Manhattan.
Tao phát bệnh vì ngủ với đám mệnh phụ nhạt nhẽo ở Manhattan rồi.
¿Sos vos?
Có phải là cô?
En su convicción de que la ayuda nunca puede ser efectiva mientras los niños tengan que crecer sin una casa propia, empezó a poner en práctica su idea para Aldeas Infantiles SOS.
Trong niềm tin của ông sự giúp đỡ không thể hiệu quả trong khi những đứa trẻ lớn lên trong hoàn cảnh không nhà cửa và ông bắt đầu thực hiện ý định về làng trẻ em SOS.
Sos lo que con quien quiera que estás, necesita que seas.
Anh là người mà mọi người cần anh phải là.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.