soot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soot trong Tiếng Anh.
Từ soot trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồ hóng, muội, nhọ nồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soot
bồ hóngnoun I won't tolerate any soot in this house! Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa! |
muộinoun soot from distant wildfires, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, |
nhọ nồinoun Soot is merely carbon residue from coal and wood. Nhọ nồi chỉ đơn thuần là phần carbon còn lại của than đá và gỗ. |
Xem thêm ví dụ
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. |
Diesel engines can be run with a lean burn air-to-fuel ratio (overstoichiometric ratio), to ensure the full combustion of soot and to prevent their exhausting unburnt fuel. Động cơ diesel có thể chạy với tỉ lệ không khí nâu trên không khí (tỷ lệ quá toxiometric), để đảm bảo quá trình cháy hoàn toàn của bồ hóng và để ngăn chúng không sử dụng hết nhiên liệu không cháy. |
And his clothes were all tarnished with ashes and soot; Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; |
Soot all over the place, you clumsy fool! Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này! |
Within minutes the leaf is covered with creamy soft black soot which is so safe and sterile that it is even applied to infants. Trong vòng vài phút, lá được phủ bằng muội đen mịn kem, rất an toàn và vô trùng mà thậm chí còn được áp dụng cho trẻ sơ sinh. |
Wanna turn back into soot? Muốn trở lại làm bồ hóng hả? |
We can see the calcium from the world's deserts, soot from distant wildfires, methane as an indicator of the strength of a Pacific monsoon, all wafted on winds from warmer latitudes to this remote and very cold place. Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này. |
We're looking here at the particles of diesel soot, and these are extraordinarily tiny. Chúng ta đang thấy các bột muội than của dầu diesel, và những cái này cực kỳ nhỏ. |
You see the soot on the ground where the cement is burnt? Chú thấy vết cháy trên mặt đất nơi xi-măng bị cháy chưa? |
The hypothesis is based on the fact that such fires can inject soot into the stratosphere, where it can block some direct sunlight from reaching the surface of the Earth. Giả thuyết này dựa trên thực tế là các đám bão lửa này có thể phun tro bụi vào tầng bình lưu, dẫn đến ngăn chặn một số ánh sáng mặt trời tiếp cận bề mặt trái đất. |
For instance, any unreacted carbon atoms from the logs form little clumps of soot that rise into the flames and emit the yellow-orange light we associate with a campfire. Chẳng hạn, bất kỳ nguyên tử carbon không phản ứng nào từ các khúc gỗ đều tạo thành những cục bồ hóng nhỏ bốc lên và phát ra ánh sáng màu vàng cam vốn rất quen thuộc với lửa trại. |
But what we're missing is also some other emissions like black carbon, that is soot. Nhưng cái chúng ta không nhận ra là những khí thải khác như các bon đen, đó là bồ hóng. |
However, carbon black is widely used as a model compound for diesel soot for diesel oxidation experiments. Tuy nhiên, muội than được sử dụng rộng rãi như một hợp chất mẫu cho bồ hóng diesel cho các thí nghiệm oxy hóa diesel. |
Each storm scours the atmosphere, washing out dust, soot, trace chemicals, and depositing them on the snow pack year after year, millennia after millennia, creating a kind of periodic table of elements that at this point is more than 11, 000 feet thick. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of "fire". Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa. |
Soot is merely carbon residue from coal and wood. Nhọ nồi chỉ đơn thuần là phần carbon còn lại của than đá và gỗ. |
There are several possible explanations for this difference, of which the most likely is that the temperature is sufficiently evenly distributed that soot is not formed and complete combustion occurs. Có nhiều lý giải cho sự khác biệt này, trong đó nhiều khả năng là nhiệt độ được phân phối đồng đều đến mức mà muội than do nhiên liệu cháy không hết đã không hình thành và quá trình đốt cháy xảy ra hoàn toàn. |
Pause - Kae Dai Bpen Kon Soot Tai Tee Tur Kit Teung (opening theme) Witwisit Hiranyawongkul - Nup Neung Gun Mai (ending title ep. Pause - ''Kae Dai Bpen Kon Soot Tai Tee Tur Kit Teung'' (nhạc mở đầu) Witwisit Hiranyawongkul - ''Nup Neung Gun Mai'' (nhạc kết tập 1-3, 9-10, 12 + 1 special) Meme - ''Eek Krung... |
Word is Soot is working for one of them. Vấn đề là Soot làm việc cho bọn chúng. |
In mineralogy, amorphous carbon is the name used for coal, soot, carbide-derived carbon, and other impure forms of carbon that are neither graphite nor diamond. Trong khoáng vật học, carbon vô định hình là tên được sử dụng cho than, bồ hóng, cacbon có nguồn gốc từ cacbua và các dạng cacbon không tinh khiết khác không phải là graphit và kim cương. |
The ink was made from a mixture of soot and gum. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực. |
In the morning, one or two drops of pure ghee (clarified cow's butter) or castor oil are added to the soot which now lines the brass vessel. Vào buổi sáng, một hoặc hai giọt bơ loãng tinh khiết (bơ sữa bò lọc) hoặc dầu thầu dầu được thêm vào muội đen hiện trên vạch lọ đồng thau. |
The soot. Bồ hóng. |
8 Their appearance has become darker than soot;* 8 Nay họ đen hơn bồ hóng;* |
"Wolfram" (or "volfram") is used in most European (especially Germanic, Spanish and Slavic) languages and is derived from the mineral wolframite, which is the origin of the chemical symbol W. The name "wolframite" is derived from German "wolf rahm" ("wolf soot" or "wolf cream"), the name given to tungsten by Johan Gottschalk Wallerius in 1747. Tên gọi "wolfram" được dùng đa số ở châu Âu (đặc biệt là tiếng Đức và Slav), có nguồn gốc từ khoáng vật wolframit, và tên gọi này cũng được dùng làm ký hiệu nguyên tố hóa học này W. Tên gọi "wolframit" xuất phát từ tiếng Đức "wolf rahm" ("mồ hóng của chó sói" hay "kem của chó sói"), tên gọi này được Johan Gottschalk Wallerius đổi thành tungsten năm 1747. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.