sondagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sondagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sondagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sondagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khảo sát, khảo cứu, nghiên cứu, bỏ phiếu, đầu phiếu, bầu cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sondagem
khảo sát, khảo cứu(survey) |
nghiên cứu(research) |
bỏ phiếu(poll) |
đầu phiếu
|
bầu cử(poll) |
Xem thêm ví dụ
Todas as sondagens que vi mostram que a maioria dos americanos quer que isto avance. Tất cả các cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa số người dân muốn đi tới cùng trong vụ việc này. |
Especialistas dizem que poderiam estar pagando mais na sondagem, se essa tendência continuar. Các chuyên gia cho rằng các bạn sẽ phải trả nhiều tiền hơn nếu xu hướng đó tiếp diễn. |
De acordo com a última sondagem Gallup, são a nação mais feliz do planeta, mais do que a Suíça e a Dinamarca, mais do que todos. Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, quốc gia hạnh phúc nhất hành tinh -- hơn bất cứ ai; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch. |
O Instrutor por Excelência, Jesus, fazia perguntas de sondagem, tais como: “O que achas?” Thầy dạy Lớn nhất là Giê-su đưa ra những câu hỏi để dọ ý, chẳng hạn như “Ngươi nghĩ sao?” |
Ou a sondagem que mostrou que 7 em cada 10 americanos acreditavam que iria ocorrer uma guerra nuclear, e que pelo menos 50% da nossa população iria ser morta. Hay cuộc thăm dò Gallup cho thấy 7 trong 10 người Mỹ tin rằng chiến tranh hạt nhân sẽ xảy ra, và ít nhất 50% dân số nước Mỹ sẽ thiệt mạng. |
Infelizmente, tornaram- se em organizações pouco inspiradoras e pouco criativas, que se baseiam de tal modo em pesquisas de mercado, sondagens e grupos- alvo, que todos acabam por dizer sempre a mesma coisa, repetindo o que nós queremos ouvir sacrificando assim propostas de ideias audaciosas e criativas. Thay vào đó, chúng đã trở thành, đáng buồn thay, những tổ chức tầm thường và không sáng tạo, chúng phụ thuộc nặng nề vào những nghiện cứu thị trường, việc bỏ phiếu, và những nhóm tiêu điểm, và rồi họ đều kết thúc bằng cách nói những điều giống hệt nhau, phần lớn là phun lại những điều chúng ta muốn nghe và vì thế không dám trình bày những ý tưởng táo bạo và sáng tạo. |
As sondagens indicam que a maior parte da base de apoio do senador continua firme, e nalguns casos está a aumentar. Theo bảng điểm hiện nay của chúng tôi thì số điểm của TNS vẫn được giữ vững tại hầu hết các khu vực trên đất nước và trong một số trường hợp, thậm chí điểm còn tăng. |
Se observarmos a razão daqueles que quiseram sair — chamamos-lhes "Leavers", por oposição aos "Remainers" — observamos dois fatores nas sondagens de opinião que foram importantes. Nếu chúng ta tìm hiểu lý do những người muốn ra đi -- chúng ta là "Leavers," ngược lại với "Remainers" -- Ta thấy hai yếu tố trong cuộc trưng cầu thực sự quan trọng. |
Dos milhões de projetos no sítio Web do Scratch, há de tudo, como por exemplo, histórias animadas projetos escolares sobre ciência, novelas ́anime', kits de construção virtual, recriações de jogos clássicos sondagens políticas, aulas de trigonometria, obras de arte interativas e sim, cartões interativos para o Dia da Mãe! Trong hàng triệu sản phẩm trong trang web Scratch, có tất cả mọi thứ từ những câu chuyện hoạt hình đến các dự án khoa học ở trường đến các chương trình phát thanh đến các chương trình không gian 3 chiều đến việc tạo lại các chương trình trò chơi video được tạo trước đó đến các cuộc bầu cử đến các bài toán hình học đến các môn nghệ thuật chuyển đông, và cả các tấm thiệp Mừng Ngày của Mẹ. |
Pode ser demasiado pequena, demasiado estreita, ou a sondagem pode ser demasiado difícil. Nó có thể quá nhỏ, quá hẹp, hoặc chính cuộc thăm dò lại quá khó khăn trong việc thực hiện. |
Moira Queen está à frente de Sebastian Blood nas últimas sondagens levadas a cabo nas últimas 24 horas pelo Channel 52. Moira Queen đã vượt xa Sebastian Blood trong cuộc bầu cứ mới tiến hành trong 24 giờ qua bởi kênh... |
O Tribune tinha confiado nas sondagens para tirar a sua conclusão. Tờ Tribune đã dựa trên các cuộc thăm dò để đi đến kết luận đó. |
Wireless intuitivo sistema de sondagem ou WIPS Wireless trực quan thăm dò hệ thống, hoặc WIPS |
O sistema WIPS combina uma sonda de ferramenta sem fio e uma sonda de trabalho sem fios com os modelos mais simples de sondagem conversação na indústria Hệ thống WIPS kết hợp một thăm dò công cụ không dây và một thăm dò không dây làm việc với các mẫu thăm dò đàm thoại đơn giản trong ngành công nghiệp |
Está a descer nas sondagens. Cô ta đang mất dần những là phiếu của mình. |
E, em seguida, use as setas esquerdas e direita para rolar através e encontrar os modelos de sondagem intuitivos Và sau đó sử dụng các mũi tên trái và phải để di chuyển trên và tìm thấy các mẫu thăm dò trực quan |
Publicaram a primeira sondagem mundial. Và họ phát hành bản khảo sát mang quy mô toàn cầu đầu tiên trên thế giới. |
Terminamos a sondagem sensorial da Zona Neutra. Chúng ta đã quét thăm dò xong Khu Trung Lập lần đầu. |
Nas sondagens, faltam-me 5 pontos. Những cuộc thăm dò cho thấy tôi bị rớt 5 điểm. |
Está 15 pontos atrás em todas as sondagens. Ông luôn kém 15 điểm trong bất cứ bình chọn nào. |
A segunda razão que me decidiu fazer isto foi porque me preocupa o aumento do fundamentalismo, do fundamentalismo religioso, e as pessoas que dizem que encaram a Bíblia à letra, o que, segundo algumas sondagens, é cerca de 45 ou 50 % dos EUA. Lý do thứ hai mà tôi hiểu kinh thánh là vì Tôi bị ảnh hưởng về sự phát triển của trào lưu chính thống (tin tuyệt đối vào kinh thánh), những nhà tu hành, và những người nói rằng đúng là họ theo kinh thánh, thứ mà theo như vài cuộc thăm dò có đến 45% đến 50% người Bắc Mỹ tham gia. |
As nossas sociedades tornaram-se muito diversas, o que torna difícil aos pesquisadores conseguir uma boa amostra representativa da população para as sondagens. Xã hội của chúng ta đang trở nên đa dạng, khiến các nhà thăm dò ý kiến khó có thể có được mẫu số liệu đại diện thực sự tốt cho toàn bộ dân số. |
Está à frente nas últimas sondagens. Bà đang dẫn trước trong cuộc thăm dò gần nhất. |
Eles até começaram uma sondagem. Họ thậm chí còn mở cuộc bình chọn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sondagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sondagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.