solidário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solidário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ solidário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chung, tập hợp, liên kết, đoàn kết, giao cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solidário

chung

(joint)

tập hợp

(joint)

liên kết

(solidary)

đoàn kết

(solidary)

giao cảm

(sympathetic)

Xem thêm ví dụ

O bispo é solidário e, posteriormente no romance, demonstra semelhante compaixão por outro homem, o protagonista do romance, um desprezado ex-presidiário, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
Sra. Fayden, estou solidário com a sua decepção.
Cô Fayden, tôi hiểu sự tức giận của cô
Eles teriam de ser solidários...
Họ sẽ phải thông cảm...
"Vocês têm um dever solidário, um dever de diligência, "para garantirem que os produtos "cheguem a qualquer loja "de forma que permita que nós os consumamos "sem recear pela nossa segurança, "ou sem ter que sacrificar a nossa consciência "para consumir esse produto."
Các bạn có nhiệm vụ kiểm soát và quan tâm, để đảm bảo rằng sản phẩm đó dù bắt nguồn từ bất cứ đâu thì cũng bằng cái cách cho phép ta tiêu dùng mà không cần lo lắng về an toàn, hoặc không phải hi sinh lương tâm để tiêu thụ sản phẩm đó.”
Então não há lugar para médicos... já que somos solidários com os fracos.
Vậy thì cũng không còn chỗ cho Bác sĩ... để cứu giúp những người yếu đuối
Uma espécie de grilo falante digital — como o célebre conto de fadas — uma presença amigável e solidária que está sempre presente, que ajuda a tomar a decisão certa, da forma certa, na altura certa, para ajudar a criar hábitos saudáveis.
Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh.
(Risos) (Aplausos) O problema é que os que são solidários com a triste sorte do povo indígena, acham-nos esquisitos e coloridos, e reduzidos às margens da História enquanto o mundo real, ou seja o nosso mundo, continua a girar.
Bây giờ, (Vỗ tay) vấn đề -- vấn đề là ngay cả khi chúng ta đồng cảm với hoàn cảnh khó khăn của những người bản địa coi họ là kỳ quặc và đa dạng ở khía cạnh nào đó đã làm chậm lịch sử vì thế giới thực sự, thế giới của chúng ta, vẫn tiếp tục vận động.
Embora tenhamos o mesmo DNA, pode haver situações e circunstâncias entre nós que podem nos tornar muito diferentes uns dos outros e que podem exigir a colaboração solidária do conselho de família.
Mặc dù chúng ta có thể là ruột thịt với nhau, nhưng có thể cũng có những tình huống và hoàn cảnh ở giữa chúng ta mà có thể làm cho chúng ta khác nhau nhiều và có thể đòi hỏi sự hợp tác đầy trắc ẩn của hội đồng gia đình.
Fora [do campo], nós éramos solidários.
Bên ngoài [trại tập trung], chúng tôi đã từng giúp đỡ lẫn nhau.
Isso é que é ser solidário com a equipa, meu!
Cái cách cậu lôi cả bầy vào rắc rối đó.
Precisamos de uma economia solidária.
Chúng ta cần một nền kinh tế chu toàn.
Eu tenho uma família amorosa, solidária e amigos incrivelmente leais. Apesar disso, não suportava a ideia de falar com alguém do meu sentimento de dor.
Tôi có một gia đình luôn yêu thương và ủng hộ và những người bạn vô cùng trung thành, nhưng tôi vẫn không thể nào tâm sự với một ai đó về nỗi đau của mình.
Se você precisar de ajuda para configurar ou usar produtos do Google Earth Solidário, conheça estes recursos:
Nếu cần trợ giúp về cách thiết lập hoặc sử dụng các sản phẩm Earth Outreach, thì bạn có thể thử dùng các tài nguyên sau:
Você é gentil e solidário com sua esposa e filhos?
Các anh chị em có nhân từ và hỗ trợ người phối ngẫu và con cái của mình không?
O detetive com o qual encontrei foi... muito solidário, mas suas mãos estão atadas, a menos que algo aconteça comigo.
Thám tử mà tôi gặp... rất thông cảm, nhưng anh ấy bận rộn trừ khi có chuyện xảy ra với tôi.
Mas sei que Deus sabe, e Ele vai ajudá-los e guiá-los em atos de discipulado solidário se conscientemente vocês quiserem, orarem e procurarem meios de cumprir um mandamento que Ele nos deu repetidas vezes.
Nhưng tôi biết rằng Thượng Đế biết, và Ngài sẽ giúp đỡ và hướng dẫn các anh chị em trong các hành động trắc ẩn của người môn đồ nếu các anh chị em tận tình mong muốn và cầu nguyện cùng tìm cách để tuân giữ một giáo lệnh mà Ngài đã nhiều lần ban cho chúng ta.
A Conferência Nacional dos Bispos do Brasil (CNBB) enviou seus representantes para acompanhar de perto a calamidade, realizando campanhas solidárias para ajudar as vítimas e membros da diocese preparam diversas missas.
Hội đồng Giám mục Quốc gia Brazil (CNBB) đã cử đại diện của mình theo dõi sát sao thảm họa, thực hiện các chiến dịch đoàn kết để giúp các nạn nhân và các thành viên của giáo phận chuẩn bị quần chúng.
Como podem os filhos manter santas a sua integridade e a sua conduta, se não obtiverem o pleno apoio solidário dos pais?
Làm sao con cái bạn có thể trung kiên và giữ được hạnh kiểm thánh thiện nếu chúng không được cha mẹ hết lòng thông cảm nâng đỡ?
Se tornar-se solidária com os sequestradores.
Và trở nên ngoan ngoãn với bọn bắt cóc.
Nossos irmãos cristãos foram muito solidários e apoiadores.
Anh chị em tín đồ Đấng Christ đã rất cảm thôngnâng đỡ chúng tôi.
Podemos começar um fundo solidário.
Chúng ta nên lập một quỹ dự phòng.
Tal como muitas escolas citadinas com altas taxas de pobreza, enfrentamos inúmeros problemas, como encontrar professores que sejam solidários com as complexidades duma comunidade desfavorecida, com a falta de financiamento para as tecnologias, com um fraco envolvimento dos pais e com gangues do bairro que recrutam crianças logo a partir do 4.o ano.
Giống như nhiều trường thành thị có tỉ lệ đói nghèo cao khác, chúng tôi cũng đối mặt với vô vàn khó khăn, chẳng hạn như tuyển được giáo viên biết đồng cảm với sự hỗn tạp đặc trưng của một khu dân cư nghèo, thiếu hụt đầu tư cho công nghệ, với sự thờ ơ của phụ huynh, cùng những băng nhóm dụ dỗ cả những em mới lên mười.
Significa ser solidário e desejar aliviar o sofrimento alheio.
Lòng trắc ẩn có nghĩa là có mối đồng cảm và ước muốn làm vơi nhẹ nỗi đau khổ của những người khác.
34 Pois vocês foram solidários com os que estavam presos e aceitaram alegremente o saque dos seus próprios bens,+ sabendo que vocês mesmos possuem algo melhor e duradouro.
34 Thật thế, anh em đã tỏ lòng thông cảm với những anh em đang chịu cảnh lao tù, cũng vui mừng chịu của cải mình bị cướp,+ vì biết rằng mình có một sản nghiệp lâu bền và tốt hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.