sol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sol trong Tiếng Anh.
Từ sol trong Tiếng Anh có các nghĩa là xon, mặt trời, đồng xon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sol
xonnoun |
mặt trờiproper |
đồng xonnoun |
Xem thêm ví dụ
After the very first demonstration in Madrid, a few of these protesters attempted an overnight occupation of the Puerta del Sol; they were consequently arrested the following morning on May 17. Sau khi đầu tiên diễn ra ở Madrid, một vài trong số những người biểu tình đã cố gắng một đêm "chiếm đóng" quảng trường Puerta del Sol, họ đã do đó bị bắt vào sáng hôm sau vào ngày 17. |
Mission highlights included the initial 90-sol mission, finding extramartian meteorites such as Heat Shield Rock (Meridiani Planum meteorite), and over two years of exploring and studying Victoria crater. Nhiệm vụ nổi bật của Opportunity bao gồm các nhiệm vụ ban đầu trong 90 ngày đầu tiên, tìm thiên thạch ngoài sao Hỏa như Heat Shield Rock (thiên thạch Meridiani Planum), và hơn hai năm nghiên cứu miệng núi lửa Victoria. |
The original titles for the album were Kitty Magic, Humpy Pumpy and Sol-Fuc, but it was named Sister as a reference to Dick's fraternal twin, who died shortly after her birth, and whose memory haunted Dick his entire life. Những tiêu đề dự kiến cho album là Kitty Magic, Humpy Pumpy và Sol-Fuc, sau rốt cuộc cái tên Sister ("chị em") được chọn để nhắc đến người chị em sinh đôi của Dick, người đã mất sau khi ra đời chưa lâu và đã làm ông ám ảnh suốt đời. |
His second wife, Lee Hye-kyong (born c. 1970), their son Han-sol (born 1995) and their daughter Sol-hui (born c. 1998) lived in a modest 12-story apartment building in Macau; Jong-nam's mistress, former Air Koryo flight attendant So Yong-la (born c. 1980), also lives in Macau. Người vợ thứ hai là Lee Hye-kyong (sinh khoảng 1970) có con trai Han-sol (sinh khoảng 1995) và con gái Sol-hui (sinh khoảng 1998) sống khiêm tốn trong một căn hộ ở tầng thứ 12 tại Macau; Người tình của Kim Jong-nam là cựu tiếp viên hàng không của Air Koryo tên là So Yong-la (sinh khoảng 1980), cũng sống tại Macau. |
And we know that from Spain, we know that "sol y sombra." Và chúng ta biết ở Tây Ban Nha, chúng ta biết "mặt trời." |
May 18, 2011 – ¡Democracia real YA! set up a large tarp canopy and food stand in Puerta del Sol. Ngày 18 tháng 5 năm 2011 - ¡Democracia thực YA! thiết lập một mái vòm vải bạt lớn và thực phẩm đứng tại Puerta del Sol. |
And we know that from Spain, we know that " sol y sombra. " Và chúng ta biết ở Tây Ban Nha, chúng ta biết " mặt trời. " |
"Exhausted from climbing so high, the voices all gladly came down again, ""Do, si, la, sol, fa, mi, re, do!""" Mệt nhoài vì phải lên cao dần nhưng tất cả các giọng đều vui vẻ lập lại đồ, rê, mi, fa, son, la, đố! |
The sol (Spanish pronunciation: ; plural: soles; currency sign: S/) is the currency of Peru; it is subdivided into 100 céntimos ("cents"). Sol Peru (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; số nhiều đọc là: soles; ký hiệu: S/) là tiền tệ của Peru; nó được chia thành 100 céntimos ("xu"). |
In 1999 she appeared in the film La edad del sol, by Soledad Pastorutti and later in several television series including: Los simuladores from 2002 – 2003, Tiempo final from 2000 to 2002, The Nanny as a host, and La Tarde Dibujando Chicos Argentinosculpo a darthes de violacion solo para tener prensa in 2005. Năm 1999, cô xuất hiện trong bộ phim La edad del sol, của Soledad Pastorutti và sau đó trong một số phim truyền hình bao gồm: Los simuladores từ 2002 - 2003, Tiempo từ 2000 đến 2002, với tư cách là người dẫn chương trình trong The Nanny và La Tarde Dibujando Chicos Argentinos năm 2005. |
Although sol in this usage is derived from the Latin solidus, the word also means "sun" in Spanish. Mặc dù sol trong cách sử dụng này có nguồn gốc từ solidus Latin, từ này cũng có từ có nghĩa là "mặt trời" trong tiếng Tây Ban Nha. |
The solar day (or sol) on Mars is only slightly longer than an Earth day: 24 hours, 39 minutes, and 35.244 seconds. Ngày mặt trời (viết tắt sol) trên Sao Hỏa hơi dài hơn ngày Trái Đất và bằng: 24 giờ, 39 phút, và 35,244 giây. |
The protest movement gained momentum on May 15 with a camping occupation in Madrid's main square, the Puerta del Sol, spreading to squares in 57 other major and smaller cities in Spain, and then to Spanish embassies all around the world. Phong trào phản đối đã đạt được đđẩy lên vào ngày 15 Tháng với việc hàng loạt những người biểu tình cắm rễ tại nơi biểu tình bằng việc cắm trại tại Madrid quảng trường chính của Puerta del Sol, cùng quảng trường ở 57 khác, ở lớn và nhỏ hơn thành phố ở Tây ban nha, và các đại sứ quán Tây Ban Nha tại khắp các nơi trên thế giới. |
Initial scientific results from the first phase of the mission (the 90-sol prime mission) were published in a special issue of the journal Science. Kết quả khoa học ban đầu từ giai đoạn đầu tiên của nhiệm vụ (nhiệm vụ chính trong 90 ngày) đã được xuất bản trong một số báo đặc biệt của tạp chí Science. |
The new currency was put into use on July 1, 1991, by Law No. 25,295, to replace the inti at a rate of 1 sol to 1,000,000 intis. Loại tiền mới được đưa vào sử dụng vào ngày 1 tháng 7 năm 1991, theo Luật số 25.295, để thay thế inti với tỷ lệ 1 sol thành 1.000.000 intis. |
June 4, 2011 – Representatives of the regional assemblies of 15M gathered in Madrid for another manifestation in Puerta del Sol. Ngày 4 tháng 6 năm 2011 - Các đại diện của hội đồng khu vực của 15 triệu đồng tập trung ở Madrid để biểu hiện khác tại Puerta del Sol. |
Without Shilka Sol not survive the transition. Không có shishka Sol qua cổng dịch chuyển nổi. |
The airport, connected to the Costa del Sol, has a daily link with twenty cities in Spain and over one hundred cities in Europe. Sân bay, kết nối Costa Del Sol, có một liên kết hàng ngày với hai mươi thành phố ở Tây Ban Nha và hơn 100 thành phố ở châu Âu. |
It can be used in a sol-gel process to prepare SnO2 coatings (for example for toughening glass); nanocrystals of SnO2 can be produced by refinements of this method. Nó có thể được sử dụng trong quá trình tổng hợp gel để chuẩn bị lớp phủ SnO2 (ví dụ: kính cường lực); các tinh thể nano của SnO2 có thể được tạo ra bằng cách tinh chế nhờ phương pháp này. |
In October 2012, Kim Han-sol made his first ever televised interview (in English) with Finnish TV network Yle, making several comments about his desire for Korean reunification, and not disputing the interviewer's disparaging characterizations of Kim Han-sol's grandfather's and uncle's rule over North Korea. Trong tháng 10 năm 2012, Kim đã có lần đầu tiên phỏng vấn bao giờ được truyền hình của mình (bằng tiếng Anh) với mạng truyền hình Phần Lan YLE, đưa ra một số ý kiến về mong muốn của mình cho đất nước thống nhất Triều Tiên, và không tranh cãi với những lời chê bai của người phỏng vấn về ông nội Kim Han-sol về sự cầm quyền của ông chú ở Bắc Triều Tiên. |
912 Sols worth of food, we get there on 868! Thực phẩm đủ cho 912 ngày, chúng ta lại tới đó vào ngày 868. |
"Actor Couple Park Sol Mi and Han Jae Suk Become Parents!". Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2013. ^ “Actor Couple Park Sol Mi and Han Jae Suk Become Parents!”. |
According to the logs, Command Lewis took it out, Sol 17, plugged it into the Hab to recharge. Theo nhật trình, Chỉ huy trưởng Lewis đã lấy nó ra, Sol 17, cắm nó trong Trạm nghiên cứu để sạc lại. |
The Asiatic divinities Mithras (that is to say, the Sun) and Ba'al were combined with Apollo and Helios into one Sol Invictus, with conglomerated rites and compound attributes. Các vị thần thánh châu Á Mithras (nghĩa là Mặt Trời) và Ba'al kết hợp với Apollo và Helios thành một Sol Invictus, với những nghi thức và thuộc tính hòa trộn vào nhau. |
The trio was also the most prolific trio in Spanish league history, scoring 72 goals and surpassing the 66 goals of Real Madrid's Ferenc Puskás, Alfredo Di Stéfano and Luis del Sol of the 1960–61 season (this was later surpassed by Real Madrid trio Cristiano Ronaldo, Karim Benzema and Gonzalo Higuaín who scored 89 goals in 2011–12). Bộ ba này cũng là bộ ba ghi nhiều bàn nhất lịch sử bóng đá Tây Ban Nha với 72 bàn thắng, vượt qua thành tích 66 bàn của bộ ba Real Madrid Ferenc Puskás, Alfredo Di Stéfano và Luis del Sol vào mùa giải 160-61 (về sau kỷ lục này bị vượt qua bởi một bộ ba Real Madrid khác là Cristiano Ronaldo, Karim Benzema và Gonzalo Higuain với 89 bàn mùa giải 2011-12). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.