social networking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ social networking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social networking trong Tiếng Anh.

Từ social networking trong Tiếng Anh có nghĩa là mạng xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ social networking

mạng xã hội

noun (The use of Web sites and services that provide enhanced information and interaction capabilities with regard to people and resources.)

They freely share with each other their social network passwords.
Họ công khai chia sẻ với nhau mật khẩu của mạng xã hội của mình.

Xem thêm ví dụ

Social Networking —Avoid the Pitfalls”: (15 min.) Discussion.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
Twitter is another social network that allows users to send and read short messages called 'tweets'.
Twitter là một dịch vụ mạng xã hội trực tuyến miễn phí cho phép người sử dụng đọc, nhắn và cập nhật các mẩu tin nhỏ gọi là tweets, một dạng tiểu blog.
Moskovitz is played in the film The Social Network by actor Joseph Mazzello.
Trong phim The Social Network (một bộ phim nói về sự thành lập Facebook), vai Moskovitz được đóng bởi diễn viên Joseph Mazzello.
They turn a social network from virtual to actual, and kind of rebooted the 21st century.
Họ đổi từ một mạng xã hội ảo sang thực tế, và đại loại là khởi động lại thế kỷ 21.
The Social Network dimension that identifies referring social networks is ga:socialNework.
Thứ nguyên Mạng xã hội xác định giới thiệu mạng xã hội là ga:socialNework.
Barack Obama won — (Applause) — because he mobilized people as never before through the use of social networks.
Barack Obama thắng bầu cử (vỗ tay) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.
And then we can visualize this data like a network, like a social network.
Sau đó ta có thể hình dung dữ liệu này như 1 mạng lưới, như 1 mạng xã hội.
You can share it on social networks like Facebook and Twitter.
Bạn cũng có thể chia sẻ đường dẫn liên kết này trên các mạng xã hội như Facebook và Twitter.
A January 2009 Compete.com study ranked Facebook the most used social networking service by worldwide monthly active users.
Một nghiên cứu của Compete.com tháng 1 năm 2009 đã xếp hạng Facebook là dịch vụ mạng xã hội được sử dụng nhiều nhất bởi người dùng hoạt động hàng tháng trên toàn thế giới.
1 How Does Social Networking Affect My Privacy?
1 Mạng xã hội ảnh hưởng thế nào đến sự riêng tư của tôi?
Founded in June 2005, MOG began as a music-themed social network and blog network.
Được sáng lập vào tháng 6 năm 2005, MOG khởi đầu như một mạng xã hội theo chủ đề âm nhạc và mạng blog.
But these sites, known as social networking Web sites, also have the potential for being destructive.
Các trang web này có thể hữu ích nếu chúng ta dùng với tinh thần cảnh giác cao độ.
Why are we embedded in social networks?
Tại sao chúng ta được đặt trong những mạng xã hội?
On the social networking site Facebook , for example , people will typically have 120-130 friends .
Chẳng hạn như trên trang mạng xã hội Facebook , mỗi người thường có từ 120-130 người bạn .
Why is Chinese social networking, even within the censorship, so booming?
Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế?
In June to October, the official homepage still ran without the "sign up", "prices" or "social network" options.
Từ tháng 6 đến tháng 10, trang chủ chính vẫn còn hoạt động nhưng không có tùy chọn “đăng kí’, “giá cả” hay “mạng xã hội”.
The Galaxy Ace 3 has social network integration abilities and multimedia features.
Galaxy Ace 3 tích hợp mạng xã hội và đa phương tiện.
What are social networks, and why have they become so popular?
Vậy mạng xã hội là gì và tại sao phổ biến đến thế?
Examples of secure websites include many financial services sites, e-commerce sites, and social networking sites.
Ví dụ về trang web bảo mật bao gồm nhiều trang web dịch vụ tài chính, trang web thương mại điện tử và trang web mạng xã hội.
Commonly, people communicate through social networking sites, chat rooms, forums, e-mail lists and discussion boards.
Thường thì mọi người giao tiếp thông qua các trang mạng xã hội, phòng chat, diễn đàn, danh sách thư điện tử (e-mail) và các bảng thảo luận.
Some websites use established online social networks and tools rather than trying to build their own.
Một số trang web sử dụng các công cụ và mạng xã hội trực tuyến được thiết lập thay vì cố gắng xây dựng riêng.
Examples: Keyword stuffing, cloaking, sneaky redirects, doorway pages, spamming social network sites
Ví dụ: Nhồi nhét từ khóa, kỹ thuật che giấu, chuyển hướng lén lút, trang ngõ, trang web mạng xã hội gửi spam
The Social Network dimension that applies to social interactions is ga:socialInteractionNetwork.
Thứ nguyên Mạng xã hội áp dụng cho tương tác trên mạng xã hội là ga:socialInteractionNetwork.
ONLINE SOCIAL NETWORKS
MẠNG XÃ HỘI

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social networking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.