sobrinho-neto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sobrinho-neto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrinho-neto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sobrinho-neto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cháu trai, chắt trai, gái, cháu, chắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sobrinho-neto

cháu trai

chắt trai

gái

cháu

chắt

Xem thêm ví dụ

Tudo o que é nobre está em Londres no casamento do sobrinho-neto de Philippo.
Tất cả quí tộc đều đã đến Luân Đôn, để tham dự lễ cưới cháu gái của Philip.
(Risos) Ele é o sétimo sobrinho-neto da mulher do pai do marido da quinta tia-avó da minha tia... (Risos) ... praticamente meu irmão mais velho. (Risos)
(Cười lớn) Ông ấy là cháu cố 7 đời của vợ của ba của chồng của bà dì đời thứ 5 của dì tôi, vì vậy, thực tế, ông ấy là anh tôi.
Seu sobrinho, dois netos, um genro e um enteado tinham todos morrido, ficando apenas seu enteado Tibério para assumir o cargo.
Cháu trai, hai cháu ngoại, một con rể, và một con ghẻ, tất cả đều chết, chỉ còn lại Ti-be-rơ, con ghẻ ông lên nối nghiệp mà thôi.
Quantos de nós temos filhos ou netos, sobrinhas, sobrinhos?
Bao nhiêu người trong chúng ta có con cháu, cháu gái, cháu trai?
Em 1292, Arghun Khan, o sobrinho-neto de Kublai e governante do Ilcanato da Pérsia, mandou representantes para a China em busca de uma potencial esposa, e eles pediram para que os Polos os acompanhassem, então foi lhes permitido retornarem para a Pérsia com o comité de casamento, a qual partiu da China no mesmo ano de Zaitun (região sul), numa frota de catorze juncos.
Năm 1292, cháu của Hốt Tất LIệt, khi ấy là vua cai trị Ba Tư, gửi các đại diện tới Trung Quốc để cầu hôn, và họ yêu cầu gia đình Polo tháp tùng mình, vì thế họ được phép quay trở lại Ba Tư với phái đoàn đưa dâu – xuất phát cùng năm ấy từ Tuyền Châu (Zaitun) ở miền Nam Trung Quốc với một hạm đội 14 thuyền mành.
Nasceu como Ben Solo, filho de Leia e Han Solo, sobrinho de Luke Skywalker, e neto de Anakin Skywalker e Padmé Amidala.
Tên thật là Ben Solo, con trai của Han Solo và Leia Organa, cháu của (chú) Luke Skywalker, cháu ngoại của Anakin Skywalker và Padmé Amidala.
Ele é neto de Gory Guerrero; filho Chavo Guerrero, Sr.; sobrinho de Eddie Guerrero, Hector Guerrero, Mando Guerrero e Enrique Llanes; e primo de Javier Llanes e Hector Mejia.
Anh là cháu của Gory Guerrero; con trai của Chavo Guerrero.Sr.; cháu trai của Eddie Guerrero, Hector Guerrero, Mando Guerrero và Enrique Llanes; và là em họ của Javier Llanes and Hector Mejia.
No último dia de Fevereiro de 1872, dois dias depois do serviço de acção de graças, Arthur O'Connor (sobrinho-neto de um deputado irlandês) apontou um pistola sem balas à carruagem aberta de Vitória quando esta estava a atravessar os portões do Palácio de Buckingham.
Ngày cuối cùng của tháng 2 năm 1872, hai ngày sau buổi lễ tạ ơn, Arthur O'Connor 17 tuổi (cháu trai lớn của nghị sĩ Cấp tiến người Ireland Feargus O'Connor) dùng một khẩu súng không nạp đạn bắn vào chiếc xe ngựa mở cửa của Victoria sau khi bà khởi hành đến Cung điện Buckingham.
O neto de John, Domhnall Dubh (Donald Owre), um dos possíveis pretendentes ao senhorio era pacífico, mas o outro, seu sobrinho Alexander MacDonald of Lochalsh invadiu Ross e mais tarde foi morto na ilha de Oronsay, em 1497.
Cháu trai của John Domhnall Dubh (Donald Owre), một trong những người tranh chấp có thể để quyền thống trị được bình an, nhưng người kia, cháu trai của ông ta, Alexander MacDonald của Lochalsh xâm chiếm Ross và sau đó bị giết chết trên đảo Oronsay trong 1497.
E quero que imaginem que estamos daqui a 100 anos, e que os vossos netos, ou bisnetos, ou sobrinhos ou afilhados, estão a olhar para esta vossa fotografia.
Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrinho-neto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.