slip off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slip off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slip off trong Tiếng Anh.
Từ slip off trong Tiếng Anh có các nghĩa là buột, lẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slip off
buộtverb |
lẩnverb |
Xem thêm ví dụ
After a few minutes , the cup slips off the skin , leaving faint red marks . Sau vài phút , người ta bỏ chén ra , trên da còn lại nhiều vết đỏ mờ . |
Well, they're still wondering where you slipped off to. Hèm, bọn họ vẫn đang tìm xem cậu chui đi đàng nào. |
And you're slipping off track, Skye. Và cô đang lạc hướng, Skye. |
So he reached across, but he slipped off the windowsill... and fell down and broke his neck. Thế rồi cậu với tới ống nước, nhưng trợt té khỏi bệ cửa sổ... và té xuống và bị gãy cổ. |
Back to those four days of paradise... when Ursula's mater and pater slipped off to Greece for a long weekend. Bốn ngày trên thiên đường bỗng hiện về, lúc mà Ba và Mẹ của Ursula đã bay qua Hy Lạp đi chơi cuối tuần... |
The creature slipped off the bed and bowed so low that the end of its long, thin nose touched the carpet. Cái sinh vật tuột xuống giường và cúi chào thật thấp, đến nỗi cái chóp mũi mỏng và dài của nó chạm luôn vào tấm thảm. |
The film depicted the denizens of Melbourne quietly slipping off into eternity as the last victims of a global nuclear holocaust. Bộ phim miêu tả các cư dân Melbourne lặng lẽ trượt vào cõi vĩnh hằng như những nạn nhân cuối cùng của vụ thảm sát hạt nhân toàn cầu. |
It had no lights, not even the red and green running lights, and it slipped off with a nocturnal and stealthy velocity. Nó không thắp đèn, ngay cả đèn hiệu xanh đỏ cũng không thắp nốt, và cứ vun vút lao đi trong đêm khuya vắng lặng. |
The day was quiet and serene but I didn't notice for I was deep in thought and not even thinking about how to slip off. Ngày hôm đó rất yên tĩnh và thanh bình, nhưng tôi không để ý tới vì tôi đang chìm sâu trong suy nghĩ và còn không hề nghĩ tới việc sẽ trốn bằng cách nào. |
Just as they are about to escape him, Lovejoy notices Rose's hand slap the water as it slips off the table behind which she is hiding. Đúng lúc họ suýt thoát được hắn ta, thì Lovejoy để ý thấy tay Rose trượt khỏi chiếc bàn cô đang ẩn nấp và chạm xuống nước. |
So show some fucking gratitude and get in the fucking car or I will run you into a wall and say my foot slipped off the clutch. Thế nên bày cmn tỏ lòng biết ơn và lên mẹ xe đi không tôi sẽ tông mẹ cậu vào tường và bảo mình bị trượt chân đấy. |
We were advised to get off the bus and, if we saw the bus slipping off into the river, to jump off the other side of the raft to avoid getting sucked down. Người ta khuyên chúng tôi xuống xe buýt, và nếu thấy xe buýt tuột xuống sông, thì nhảy từ phía bên kia bè để tránh bị nước cuốn. |
The Kenyatta's Trojan Magnums would have slipped right off of your skinny, little, white Johnson. Bao cao su Trojan Magnum là quá cỡ so với thằng cu còi cọc của anh đó. |
Must have slipped right off your neck. Chắc mới tuột khỏi cổ cô đấy. |
Kagaba natives in Colombia preferred missionary because of the stability it offers; they believed that if the woman moved during intercourse, the earth would slip off the shoulders of the four giants who held it up above the waters. Bộ tộc Kagaba ở Colombia ưa chuộng vị trí thông thường do tính ổn định của vị trí này mang lại; họ tin rằng nếu người nữ chuyển động khi đang giao hợp thì trái đất sẽ bị trượt khỏi vai của 4 người khổng lồ đang nâng nó lên khỏi mặt nước. |
In 1939, Joan Margaret Legge,(21 February 1885 – 4 July 1939) a botanist deputed by the Royal Botanic Gardens, Kew, arrived at the valley to study flowers and while traversing some rocky slopes to collect flowers, she slipped off and lost her life. Năm 1939, Joan Margaret Legge (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1885 - mất 4 tháng 7 năm 1939) là một nhà thực vật học của Vườn Bách thảo Hoàng gia Kew, đến thung lũng để nghiên cứu hoa và trong khi vượt qua các sườn núi đá để thu thập hoa, cô đã bị trượt chân và mất tại đây. |
The alarm went off and I slipped into the sewer. Còi báo động rú, nên trốn vào đường cống. |
You're better off trying to slip some antibiotics into a meal. Anh tốt hơn nên biến mấy cái thuốc kháng sinh thành bữa cơm... |
A man whose head was concealed with a pillow slip tried to run her off the road back in the mountains above Hollywood.” Một người bịt mặt đã cố ý chèn ép cô ta vào lan can đường ở dãy núi phía trên Hollywood.” |
“I slipped,” Elizabeth ground out, never taking her eyes off of the stairs. “Chị trượt chân” Elizabeth nhìn xuống đất, không rời mắt khỏi những bậc thang. |
"""I slipped,"" Elizabeth ground out, never taking her eyes off of the stairs." “Chị trượt chân” Elizabeth nhìn xuống đất, không rời mắt khỏi những bậc thang. |
If we allow our sense of urgency to slip, we can become unprepared to fend off attacks that may come our way. Nếu sơ suất trong ý thức khẩn cấp, chúng ta có thể ở trong tình trạng không chuẩn bị để đẩy lui các cuộc tấn công nhắm về phía chúng ta. |
I just hope the club doesn't slip out of my hand and beat the mustache off his face. Anh chỉ hi vọng cái gậy golf không bay khỏi tay anh và bay sang cạo sạch râu ở mặt hắn. |
We'll just slip off. Chúng tôi chuồn đây. |
Listen, Harry, would yeh mind if I slipped off fer a pick-me-up in the Leaky Cauldron? — Harry nè, con có phật ý không nếu ta ghé vô quán Leaky Cauldron làm một ly? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slip off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slip off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.