skemmtilegur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skemmtilegur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skemmtilegur trong Tiếng Iceland.
Từ skemmtilegur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vui, thú vị, khôi hài, buồn cười, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skemmtilegur
vui(amusing) |
thú vị(nice) |
khôi hài(funny) |
buồn cười(funny) |
hay(nice) |
Xem thêm ví dụ
Dagurinn er búinn ađ vera skemmtilegur. Phải, một ngày thật vui phải không? |
Ég verđ ađ segja ađ ūessi leikur ūeirra virđist vera skemmtilegur. Tôi phải nói là... trò đó họ chơi nghe chừng cũng khá là vui vẻ. |
Ūú ert ekkert skemmtilegur. Anh không hài hước gì hết. |
Það virtist nú mjög ljóst að hafa gert ráð fyrir að þeir voru að heyra fallega eða skemmtilegur fiðla forsendu, voru þeir vonbrigðum og voru þannig frið þeirra og rólegur að trufla aðeins út af kurteisi. Nó bây giờ dường như thực sự rõ ràng rằng, có cho rằng họ đã nghe thấy một đẹp hay giải trí độc tấu violin, họ đã rất thất vọng và cho phép hòa bình của họ và yên tĩnh chỉ bị quấy rầy trong lịch sự. |
Slíkur misskilningur af hálfu barns getur verið saklaus og skemmtilegur. Một sự hiểu lầm nhỏ như thế từ một bé gái có thể là điều thú vị. |
Fyndist þér gaman ef ég segði þér að þú yrðir að gefa öðru barni með þér? — En ef þú hittir vin sem þér finnst mjög skemmtilegur og það væri þín hugmynd að gefa honum sælgæti? Nếu tôi bảo em phải cho một đứa bé khác thì em có vui lòng cho không?— Còn nếu em có kẹo và gặp một người bạn mà em rất thích thì sao? |
Lestur hennar getur lyft fólki upp andlega og verið skemmtilegur þar að auki. Khi đọc Kinh-thánh, chúng ta có thể cải thiện chính mình và ngay cả cảm thấy giải trí nữa. |
" Skemmtilegur félagar eru þeir. " Thật ngộ nghĩnh cùng, họ được. |
Hann var ekki okkar tũpa en hann var skemmtilegur. Cậu ấy không phải dạng trẻ con chúng tôi có thể trông cậy, nhưng cậu ấy tốt để có tiếng cười. |
Af því að hann er sætur og skemmtilegur. Họ thật hài hước và dễ thương. |
Eins og snerta fornu höfunda almennt, svo og skáldin hér birtist þessi útdrætti eru eingöngu verðmæta eða skemmtilegur, sem veitt a glancing auga fuglsins ljósi þess hvað hefur verið promiscuously sagði hugsun, fancied og sungið of Leviathan, af mörgum þjóðum og kynslóða, þar á meðal okkar eigin. Khi chạm vào các tác giả cổ đại nói chung, cũng như các nhà thơ ở đây xuất hiện, những chiết xuất chỉ có giá trị hay giải trí, có thể liếc nhìn chim xem mắt của những gì đã được promiscuously nói, suy nghĩ, tưởng tượng, và hát của Leviathan, nhiều quốc gia và thế hệ, kể cả chính chúng ta. |
Var dagurinn Skemmtilegur? Hôm nay vui vẻ chứ? |
Sá sem kemur í kvöld er gķđur og skemmtilegur. Anh ấy tốt bụng, vui tính. |
Ekkert skemmtilegur. Chả vui tí nào. |
Er það ekki þegar saman fer hollur matur og skemmtilegur félagsskapur í afslöppuðu umhverfi? Phải chăng vì hai lý do: thức ăn ngon lành và bầu không khí thoải mái, vui vẻ với bạn bè chăng? |
" Reynsla þín hefur verið mest skemmtilegur einn, " orði Holmes og hans viðskiptavinur hvíld og endurnærð minningu hans með a gríðarstór klípa af neftóbak. " Kinh nghiệm của bạn đã được một một trong những giải trí nhất ", nhận xét Holmes là của mình khách hàng dừng lại và làm mới bộ nhớ của mình với một ít rất lớn của các snuff. |
Í ljósi þessarar frásagnar, þá er ein ástæða þess að mér finnst þátturinn um Lucy við hornboltaleik skemmtilegur, sú að faðir minn hafði þá skoðun að ég hefði frekar átt að læra utanríkismál, heldur en að eltast við að grípa bolta. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skemmtilegur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.