nægjusamur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nægjusamur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nægjusamur trong Tiếng Iceland.
Từ nægjusamur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giản dị, kiệm, tằn tiện, căn cơ, đạm bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nægjusamur
giản dị(frugal) |
kiệm(frugal) |
tằn tiện(frugal) |
căn cơ(frugal) |
đạm bạc(frugal) |
Xem thêm ví dụ
Ég lærði að vera nægjusamur Học bí quyết thỏa lòng |
Lifðu einföldu lífi og vertu nægjusamur. Hãy giữ cho đời sống mình đơn giản và thỏa mãn với những điều cần thiết trong đời sống. |
Sýnum við þeim með lífsstíl okkar að það sé gott að vera nægjusamur og einbeita sér að þjónustunni við Jehóva? – 1. Tím. Cha mẹ tín đồ đạo Đấng Ki-tô có thể tự hỏi: “Qua lời nói và gương mẫu, mình có dạy cho con biết cách đến gần Đức Giê-hô-va để chúng có thể đối phó với thử thách khi lớn lên không? |
Vertu nægjusamur. Bằng mặt, bằng cả lòng. |
Hvað auðveldar mér að vera nægjusamur? Điều gì sẽ giúp mình có sự thỏa lòng thật? |
Árin, sem við störfuðum með þessum elskulegu bræðrum og systrum í Amagansett, kenndu okkur að það leiðir til ánægjulegs lífs að vera nægjusamur. Trong những năm cùng phụng sự với các anh chị yêu dấu ở Amagansett, chúng tôi học được là bằng lòng với những gì mình có sẽ làm cho đời sống được thỏa nguyện. |
Vertu nægjusamur og forðastu fégirnd. — 1. Tímóteusarbréf 6:6-10. Biết thỏa lòng và tránh “sự tham tiền-bạc”.—1 Ti-mô-thê 6:6-10. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nægjusamur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.