sirena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sirena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sirena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sirena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cá trong biểu tượng văn hóa, Mỹ nhân ngư, mỹ nhân ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sirena

Cá trong biểu tượng văn hóa

noun (criatura perteneciente al folclore y las leyendas)

Mỹ nhân ngư

noun (criatura de la mitología griega)

El sonido del destino, señora... que nos llama con su canto de sirena.
Tiếng gọi của định mệnh, thưa bà... mời gọi ta bằng bài ca của mỹ nhân ngư.

mỹ nhân ngư

noun

El sonido del destino, señora... que nos llama con su canto de sirena.
Tiếng gọi của định mệnh, thưa bà... mời gọi ta bằng bài ca của mỹ nhân ngư.

Xem thêm ví dụ

Como el canto de una sirena, tal vez.
Như tiếng gọi khẩn thiết chăng?
En vista de esto, uno esperaría que decidieran tomar una ruta distinta para evitar a las sirenas, pero, en cambio, Odiseo dijo:
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Estos son algunos números de ID empresariales que no tienen los particulares: BTW-Nummer, Número de TVA, Registro Federal de Contribuyentes, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer y VAT Reg Number.
Dưới đây là một vài số ID công ty phổ biến mà khách hàng cá nhân sẽ không có: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal Contributor, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer và Số đăng ký VAT.
¡ Enciende la sirena!
Thổi tù và lên!
Las sirenas, capitán.
Những người cá, thưa thuyền trưởng.
“Cuando suenan las sirenas, corro hacia el refugio y me tiro al suelo durante el bombardeo.
“Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ.
Está actuando como una especie de sirena de ángel.
Hoạt động như còi báo động của thiên thần.
¡ Debería ser una maestra sirena!
Cô ấy nên là 1 giáo viên người cả chứ.
La abuela le explica que los humanos tienen un tiempo de vida mucho más corto que los 300 años que tienen las sirenas, pero que cuando las sirenas mueren se convierten en espuma de mar y dejan de existir, mientras que los humanos tienen un alma eterna que continúa existiendo en el Cielo.
Bà nội nàng giải thích rằng tuổi thọ của con người ngắn hơn của loài tiên cá 300 năm, nhưng khi tiên cá chết, họ sẽ biến thành bọt biển, trong khi con người có một linh hồn bất diệt sống trên Thiên đàng.
Él apenas la conocía, y aunque ella no era la muchacha más fea de todo Surrey, tampoco era ninguna sirena.
Anh biết rất ít về cô, và dù cô không phải là cô gái xấu nhất khắp vùng Surrey, cô chắc chắn không quyến rũ chết người.
Son sirenas.
Còi cảnh sát.
Algo en Lo profundo de tu alma me llama como una sirena.
Có điều gì đó sâu trong anh cứ gọi tôi như người mất trí!
¿Le gusto a las sirenas?
Nàng tiên cá yêu tôi chăng?
Un responsable de sistemas de la Ciudad de Honolulu al ver esta aplicación se dio cuenta de que podía usarla, no para la nieve, sino para que los ciudadanos adopten sirenas de tsunami.
Một anh chàng trong văn phòng công nghệ của thành phố Honolulu biết đến ứng dụng này và nhận ra rằng anh ta có thể sử dụng nó, không phải cho tuyết, mà để người dân định vị các đèn cảnh báo sóng thần.
Una lágrima reluciente de una sirena.
Giọt nước mắt đang cố nén lại của 1 người cá.
¿Dónde están la sirenas?
Còi đi đâu rồi nhỉ?
" Mañana cuando pasemos al lado de esas rocas unas hermosas mujeres estarán sentadas allá, son las sirenas.
" Ngày mai chúng ta sẽ phải vượt qua những rạng đá kia, và có những phụ nữ rất đẹp đang ngồi trên đó được gọi là mỹ nhân ngư.
Quiere que sea una sirena.
Bả nghĩ tôi nên làm mỹ nhân ngư.
Comenzando con la sirena todo los crímenes, incluido el asesinato serán legales por 12 horas.
Khi còi báo động phát, tất cả các loại tội phạm, bao gồm cả giết người, đều hợp pháp trong 12 giờ.
La sirena de la ambulancia es lo último que recuerdo haber oído antes de caer en la total inconsciencia en la que estuve varios días.
Tiếng còi xe cứu thương là điều cuối cùng tôi đã nhớ nổi trước khi hoàn toàn bất tỉnh, mà tình trạng đó đã kéo dài trong vài ngày kế tiếp.
Así que cavamos un agujero y la cubrí con arena y conchas y dibujé una pequeña cola de sirena.
Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ.
Es muy importante que funcionen estas sirenas de tsunami, pero la gente se roba las baterías.
Việc những chiếc đèn này hoạt động rất quan trọng, nhưng có người lại ăn cắp năng lượng từ chúng.
Las sirenas son especies desconocidas, altamente inteligentes.
Người cá là một sinh vật hoang dã trí tuệ cao chưa từng được biết đến.
Por último, y si solo pueden hacer una, los profesionales llaman a esto la sirena.
Cuối cùng, tôi sẽ làm mẫu một lần, dân chuyên gọi đây là tiếng còi.
Sé cantar, pero también soy buena con la danza moderna, la danza antigua y la danza de sirena, que es un poco diferente.
Tớ có thể hát nhưng nhảy hiện đại cũng khá giỏi, cả nhảy cổ điển, và múa tiên cá nữa, hơi khác một chút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sirena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.