sintetizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sintetizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sintetizzare trong Tiếng Ý.

Từ sintetizzare trong Tiếng Ý có nghĩa là tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sintetizzare

tổng hợp

verb

E'riuscito a sintetizzare il Cortexiphan, quindi si', credo che ci sia vicino.
Các xét nghiệm đã giúp ông ta tổng hợp được Cortexiphan vậy nên tôi nghĩ cũng sắp rồi.

Xem thêm ví dụ

Anche la scelta di come sintetizzare un numero rappresenta una problematica.
Việc chọn cách phát âm số cũng là một vấn đề.
Erano in grado di sintetizzare modelli in natura osservando il sorgere e il tramontare delle stelle, la sequenza e la direzione delle onde, il volo di certi uccelli.
Họ có thể tổng hợp từ thiên nhiên dựa vào mọc và vị trí của các ngôi sao, theo một trình tự và chỉ dẫn của sóng ,của các chuyến bay chắc chắn loài chim
Per cui invece di assumere amido, che è il cibo delle piante, assume una sostanza molto simile a del grasso marrone e lo brucia a una tale velocità che riesce a bruciare grassi e a sintetizzare, alla stessa velocità di un piccolo gatto.
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
La maggior parte dei microorganismi e delle piante possono sintetizzare tutti e 20 gli amminoacidi standard, mentre gli animali (incluso l'uomo) devono ottenere alcuni di essi con la dieta.
Hầu hết các vi sinh vật và thực vật có thể sinh tổng hợp tất cả 20 axit amino chính, trong khi ở động vật (bao gồm con người) phải nhận một số axit amino từ thức ăn.
Garcia dice che sembra una lista di additivi per sintetizzare l'antrace.
Garcia nói nó như danh sách phụ gia cần thiết cho vũ khí bệnh than.
Poi usiamo un ramo della matematica chiamato ́teoria del controllo ́ per analizzare questi modelli e sintetizzare in algoritmi in grado di controllarle.
Sau đó chúng tôi sử dụng một phép toán được gọi là thuyết điều khiển để phân tích các mô hình này đồng thời cũng đồng bộ hóa các thuật toán để điều khiển các mô hình
Questa semplice capacità di sintetizzare delle copie di DNA ha trasformato il nostro mondo.
Khả năng này để khiến cho những bản sao của DNA, đơn giản như cái tên của nó đã thay đổi thế giới của chúng ta.
Dopo aver condotto esperimenti... sui prigionieri catturati nell'ultimo anno, sono riuscito a... sintetizzare una soluzione... che neutralizza... ribalta... gli effetti fisiologici prodotti dall'esposizione alla Mirakuru.
Sau khi tiến hành thí nghiệm trên các tù nhân mà tôi bắt những năm qua, tôi đã có thể tổng hợp một giải pháp có thể phản ứng ngược, đạo ngược lại các ảnh hưởng sinh lý bị gây ra bởi huyết thanh Mirakuru.
Severo Ochoa nel 1959 vinse il Premio Nobel per la Medicina (insieme a Arthur Kornberg) dopo aver scoperto un enzima in grado di sintetizzare l'RNA in laboratorio.
Severo Ochoa nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa năm 1959 (cùng với Arthur Kornberg) cho khám phá của ông về một enzyme cho phép tổng hợp được RNA trong phòng thí nghiệm.
Gli strumenti di <i>design</i> generativi usano un computer e algoritmi per sintetizzare la geometria e creare nuovi progetti, tutti da loro stessi.
Các công cụ thiết kế kiểu sản sinh sử dụng máy tính và các thuật toán để tổng hợp hình học cho ra các thiết kế mới tất cả đều do chính nó tự làm.
I capelli rossi sono un vantaggio per il clima nordico, perché la pelle chiara ha permesso ai nostri antenati di assorbire più luce e sintetizzare più vitamina D.
Tóc đỏ là một lợi thế trong những vùng khí hậu phía bắc, bởi vì rõ ràng da sáng đã giúp tổ tiên của họ hấp thụ ánh sáng tốt hơn và tổng hợp thêm nhiều vitamin D.
Per gli studi condotti in questo ambito di ricerca vinse il premio Nobel per la chimica nel 1939 insieme con Leopold Ruzicka che riuscì a sintetizzare diversi steroidi scoperti allora.
Ông được thưởng giải Nobel Hóa học năm 1939 cho công trình nghiên cứu này, chung với Lavoslav Ružička người đã tham gia vào việc tổng hợp nhiều steroid mới được phát hiện.
Per via dei problemi con il Mycoplasma genitalium e la sua crescita lenta circa un anno e mezzo fa decidemmo di sintetizzare un cromosoma molto più grande, quello del micoide, sapendo che avevamo risolto i problemi di tipo biologico per il trapianto.
Bởi vì những vấn đề với Mycoplasma genitalium và sự phát triển chậm chạp của nó, khoảng 1,5 năm trước, chúng tôi đã quyết định tổng hợp một nhiễm sắc thể lớn hơn nhiều, nhiễm sắc thể của nấm, biết rằng chúng tôi đã có công nghệ về mặt sinh học để thực hiện việc cấy này.
I consigli degli ex patiti del tabacco, come quelli menzionati nel riquadro, si possono sintetizzare così: Abbiate un motivo ben chiaro per smettere.
Lời khuyên của những người từng hút thuốc, chẳng hạn như những lời trong khung, được tóm gọn lại như sau: Phải có động lực nhất định để cai thuốc.
Chiedi a ciascun gruppo di sintetizzare ciò che ha appreso.
Yêu cầu mỗi nhóm tóm lược những điều họ đã học được.
Eppure, tutti noi abbiamo questo sistema immunitario psicologico, questa capacità di sintetizzare la felicità, ma alcuni di noi fanno questo trucco meglio di altri.
Dù vậy, tất cả chúng ta có hệ thống miễn dịch tâm lý này, khả năng để tổng hợp hạnh phúc, nhưng một số người trong chúng ta thực hiện mánh này tốt hơn những người khác.
Ma spesso una singola reazione non è sufficiente a sintetizzare un prodotto finale utile.
Thông thường một phản ứng hóa học đơn lẻ không đủ để tổng hợp nên một sản phẩm cuối cùng hữu ích.
In un contesto di process improvement, uno schema SIPOC (talvolta indicato come COPIS) è uno strumento che permette di sintetizzare gli input e gli output di uno o più processi aziendali in forma tabellare.
Trong cải tiến quy trình, SIPOC (đôi khi là COPIS) là một công cụ tóm tắt các đầu vào và đầu ra của một hoặc nhiều quy trình ở dạng bảng.
Quindi le persone anziane sono molto più brave dei giovani nel supervisionare, amministrare, consigliare, fare strategia, insegnare, sintetizzare, e concepire piani a lungo termine.
Vì người già có khả năng làm tốt hơn người trẻ trong giám sát, quản lý, khuyên răn, chiến lược, dạy học, kỹ năng tổng hợp, và đặt ra các kế hoạch dài hạn.
E fa una cosa che nessun'altra pianta che conosco fa, ovvero, quando i suoi fiori sbocciano -- quello lì in mezzo è lo spadice -- per un periodo di tempo di circa 2 giorni, il suo modo di sintetizzare è alquanto simile a quello dei mammiferi.
Và nó làm vài thứ mà không loài thực vật nào tôi biết làm điều đó, và đó là khi nó nở hoa -- có một cái trụ dài chính giữa ở đó -- trong khoảng 2 ngày, nó chuyển hóa theo một cách tương tự như động vật.
E'riuscito a sintetizzare il Cortexiphan, quindi si', credo che ci sia vicino.
Các xét nghiệm đã giúp ông ta tổng hợp được Cortexiphan vậy nên tôi nghĩ cũng sắp rồi.
Sperano di riuscire un giorno a sintetizzare tutte le parti necessarie per costruire una cellula “semplice”.
Họ mong là sẽ làm ra những phần cần thiết để có được một tế bào.
Questo non vuol dire che i pensatori arabi non abbiano cercato di sintetizzare gli insegnamenti islamici e la filosofia greca.
Dĩ nhiên không phải các học giả Ả-rập đã không cố gắng trộn lẫn giáo lý của Hồi Giáo với triết lý Hy Lạp.
È in grado di sintetizzare la storia con delle idee di base in un modo che lascia piuttosto senza fiato.
Anh ấy tổng hợp lịch sử với các ý tưởng cơ bản theo cách có thể khiến bạn bất ngờ đấy.
Sintetizzare: la parola " quindi " è molto importante nella comunicazione; e Chiedere ( Ask ), fare domande alla fine.
Summarize ( Tóm tắt ), từ " vì vậy " rất quan trọng trọng trong giao tiếp và Ask ( Hỏi ), đặt câu hỏi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sintetizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.