significativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significativo trong Tiếng Ý.

Từ significativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là quan trọng, đáng chú ý, đầy ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significativo

quan trọng

adjective

Il suo libro e'diventato una parte significativa della nostra indagine.
Sách của cô trở thành một phần quan trọng trong cuộc điều tra của chúng tôi.

đáng chú ý

adjective

Perché la presentazione di questo frammento è significativa?
Tại sao việc trưng bày mảnh sách này là đáng chú ý?

đầy ý nghĩa

adjective

Egli pose l’accento in modo significativo sulla famiglia.
Một phạm vi tập trung đầy ý nghĩa là sự nhấn mạnh của ông về gia đình.

Xem thêm ví dụ

È una preghiera molto significativa, e un esame delle prime tre cose che menzionò vi aiuterà a conoscere meglio ciò che insegna realmente la Bibbia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Perché è significativa l’unzione dei discepoli di Gesù con spirito santo alla Pentecoste?
Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?
Un dato ancor più significativo è che nell’emisfero meridionale i praticanti tendono a essere più tradizionalisti rispetto a quelli dell’emisfero settentrionale.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
La strada ha subito un significativo rinnovo nel 2008 e forma parte del corridoio economico internazionale nord-sud che parte da Kunmig in Cina a Bangkok in Thailandia.
Con đường trải qua quá trình nâng cấp đáng kể trong năm 2008 và tạo thành một phần của "hành lang kinh tế Bắc-Nam" quốc tế từ Côn Minh ở Trung Quốc đến Bangkok ở Thái Lan.
E soprattutto, rompo il silenzio e stimolo discorsi significativi su argomenti tabù, in cui spesso "il silenzio è d'oro" è la regola del pollice.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
Il risultato finale sarà una terra paradisiaca abitata da persone felici, soddisfatte di condurre una vita significativa e che proveranno gioia nel servire gli altri. — Atti 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
La preghiera del re Ezechia al tempo dell’invasione del re assiro Sennacherib è un altro ottimo esempio di preghiera significativa, e anche in questo caso era coinvolto il nome di Geova. — Isaia 37:14-20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
12. (a) Perché non bastano le parole a rendere significative le preghiere?
12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?
Dicevo che queste persone mi hanno salvata, ma quello che so adesso è che hanno fatto qualcosa di ancor più importante nello spingermi a salvare me stessa, e in modo determinante, mi hanno aiutata a capire una cosa che avevo sempre sospettato: che le mie voci erano una reazione significativa ad eventi traumatici della vita, in particolare eventi dell'infanzia, e in quanto tali non erano mie nemiche ma suggerimenti su come affrontare problemi emotivi risolvibili.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Ha influito in maniera significativa sulla giurisprudenza.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
Più momenti significativi?
Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?
Vedendo quanto erano felici, desiderai che anche la mia vita fosse altrettanto significativa”.
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
Probabilmente, è il più significativo imprenditore sociale dell'istruzione al mondo.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
IN COPERTINA | UNA VITA SIGNIFICATIVA NON È SOLTANTO UN SOGNO
BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?
Dal momento che le preghiere significative dette a voce alta sono una benedizione per chi le ascolta, cosa si suggerisce di fare?
Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì?
Inoltre Geova ci ha dato la sua Parola, la Bibbia, per farci sapere come possiamo vivere una vita felice e significativa.
Một lý do khác Đức Giê-hô-va ban Kinh Thánh là để giúp chúng ta biết làm sao đạt được đời sống hạnh phúc và ý nghĩa.
Ma prima che ciò accada, quella sera deve aver luogo qualcosa di molto significativo.
Nhưng trước khi việc ấy đến, một điều trọng đại sẽ xảy ra tối nay.
In quali modi queste profezie diventano più significative quando vediamo che si sono adempiute?
Những lời tiên tri này trở nên có ý nghĩa hơn trong những cách nào khi các em thấy rằng chúng đã được ứng nghiệm?
2 Proprio come fece con i suoi servitori nel passato, il nostro amorevole Padre celeste può aiutare anche noi ad alleviare in modo significativo l’ansia o l’angoscia che proviamo.
2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng.
Per aiutare gli studenti a vedere che 2 Nefi 2 è importante per loro, chiedi di pensare a qualcuno che conoscono che abbia affrontato significative difficoltà o afflizioni.
Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể.
L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9.
Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9.
23 Ci sono molti altri passi delle Scritture che illustrano come la lettura e lo studio della Bibbia possano rendere le preghiere più significative.
23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú.
Come indicato sopra, l’aspirina e i farmaci simili comportano un rischio significativo di sanguinamento.
Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu.
Nel cohousing, hai la tua casa, ma condividi anche spazi significativi, sia dentro che fuori.
Trong nhà chung, bạn có nhà riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài.
* “Forse il contributo più significativo che gli insetti danno alla salute e al benessere dell’uomo”, spiega l’entomologa May Berenbaum, “è proprio quello che più spesso viene trascurato, cioè l’impollinazione”.
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.