significado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ significado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩa, Ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significado

nghĩa

noun

Eso no significa nada.
Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà!

Ý nghĩa

adjective

Eso no significa nada.
Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà!

Xem thêm ví dụ

Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Sin embargo, una vez que sus preguntas le fueron contestadas, cuando captó el significado de lo que había estado leyendo y se dio cuenta de cómo lo afectaba personalmente, se hizo cristiano.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
Es obvio que para algunos lo importante no es tanto el significado religioso de la Navidad, sino la oportunidad de festejar”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Desde la perspectiva de todo lo que se ha descubierto posteriormente, sin embargo, su significado resulta inequívoco.
Tuy nhiên, từ vị trí thuận lợi của nơi mà thành phố đó được phát hiện ra, có thể nhận thấy rõ ý nghĩa của nó.
Durante estas ocasiones realmente les deleita el significado de las palabras de Isaías 42:10: “Canten a Jehová una canción nueva, su alabanza desde la extremidad de la tierra, ustedes los que están bajando al mar y a lo que lo llena, islas y ustedes los que las habitan”.
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Refiriéndose a la palabra griega que se traduce por “perdonándose liberalmente”, cierto comentarista dice que “no es la palabra común para perdón [...], sino una de significado más amplio que destaca la generosidad de la acción”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Porque su verdadero significado es más amplio.
Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.
Consideren el significado de esas tres palabras y cómo se relacionan con guardar los convenios.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.
Por tanto, su comportamiento está determinado en parte por su percepción y el significado que atribuyen a las situaciones en las que se encuentran, más que a las mismas.
Vì vậy, hành vi của họ được quy định một phần bởi sự nhận thức và ý nghĩa họ gán cho hoàn cảnh gặp phải, hơn là bởi chính hoàn cảnh đó.
los significados de miles, decenas de miles de objetos, acciones, y sus relaciones en el mundo.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
“La gente está tratando de hallar significado en la vida y ya no queda satisfecha con ser una pieza desconocida y dispensable en la maquinaria de la sociedad.”—Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
La pared es casi como... esta es la primera capa, esta es la segunda, esta la tercera, y cada una crea un significado.
Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa.
Bueno, esta sección se suponia era de puro placer, pero el glamur en parte tiene que ver con el significado.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
Puede que ello sea verbal; pero si veis su significado, su validez y su verdad, ello empezará a actuar.
Nó có lẽ chỉ là những từ ngữ; nhưng, nếu bạn thấy ý nghĩa và giá trị và sự thật của nó, nó sẽ bắt đầu hành động.
Obligar a Tito y a otros gentiles a circuncidarse hubiera significado negar que la salvación depende de la bondad inmerecida de Jehová y de la fe en Jesucristo, no de las obras de la Ley.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
Esto está de acuerdo con el significado de la palabra que se usa por ella en hebreo, [’a·boh·dáh,] que literalmente quiere decir “servicio”, sin tomar en cuenta a quién se rinde el servicio’.
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
¿Cuál es el significado de tal perfección?
Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.
Los himnos sacramentales nos recuerdan el sacrificio de Cristo y su significado para nosotros:
Các bài ca Tiệc Thánh nhắc chúng ta về sự hy sinh của Đấng Ky Tô và ý nghĩa của Tiệc Thánh đối với chúng ta:
DESPUÉS de trasladarnos a El Pireo (Grecia), la palabra refugiados cobró un significado completamente nuevo para nosotros.
SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi.
Otra carta dice: “El tiempo que pasábamos averiguando el significado de ciertas palabras y expresiones lo estamos aprovechando para analizar los pasajes bíblicos citados y cómo se relacionan con la lección”.
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
¿Cuál es el significado de la palabra “maldición”?
Ý của chữ “rủa sả” là gì?
Afortunadamente, el mismo Salvador enseñó el significado de cortarnos la mano.
May mắn thay, chính Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy về ý nghĩa của việc chặt bỏ tay mình.
¿Cómo podemos usar la propia Biblia para encontrar el significado de cierto texto?
Làm thế nào chúng ta có thể dùng Kinh Thánh để nghiên cứu ý nghĩa của một câu Kinh Thánh?
Muchos de los recién llegados han pasado etapas difíciles, y por ello a menudo plantean preguntas sobre el significado de la vida y lo que depara el futuro.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.