sigmoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigmoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigmoid trong Tiếng Anh.

Từ sigmoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình xichma, đường xicmoit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigmoid

hình xichma

adjective

đường xicmoit

adjective

Xem thêm ví dụ

Economies of scale gave rise to this sigmoidal behavior.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum.
Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng.
Blood from the brain and neck flows from: (1) within the cranium via the internal jugular veins, a continuation of the sigmoid sinuses.
Máu từ não và cổ chảy theo các con đường: (1) bên trong sọ qua 2 tĩnh mạch cảnh trong, tiếp nối từ xoang tĩnh mạch xích ma.
And at the very beginning, not too many people are affected, and you get this classic sigmoidal, or S-shaped, curve.
Lúc đầu, không có nhiều người bị ảnh hưởng, và bạn có đồ thị hình sin quen thuộc, hay hình chữ S.
You're through the sigmoid, into the descending colon.
Cậu đang qua dạ dày sigma, tới kết tràng dưới.
If it has this sublinear scaling, the theory says we should have sigmoidal growth.
lý thuyết cho rằng chúng ta có thể có sự tăng trưởng
But many years ago, we took the worst land in Zimbabwe, where I offered a £5 note in a hundred- mile drive if somebody could find one grass in a hundred- mile drive, and on that, we trebled the stocking rate, the number of animals, in the first year with no feeding, just by the movement, mimicking nature, and using a sigmoid curve, that principle.
Nơi mà tôi trả 5 bảng tiền mặt cho những ai có thể tìm thấy một ngọn cỏ trong phạm vi 100 dặm trong phạm vi 100 dặm và từ đó nâng tỉ lệ cược lên gấp 3 Số gia súc đó, trong năm đầu không cần được cung cấp thức ăn chỉ bằng di chuyển, bắt chứơc tự nhiên và sử dụng nguyên tắc đường cong xích ma
The infection caused a perforation in his sigmoid colon.
Nhiễm trùng đã làm thủng đại tràng xích ma của nó.
There are fewer and fewer people who are still available that you might infect, and then you get the plateau of the curve, and you get this classic sigmoidal curve.
Những người còn lại để lây nhiễm ngày một ít và đồ thị chững lại, ta được đường hình sin quen thuộc.
Doesn't look very sigmoidal.
Trông không có vẻ như vậy lắm.
In 1989, the first proof was published by George Cybenko for sigmoid activation functions and was generalised to feed-forward multi-layer architectures in 1991 by Kurt Hornik.
Năm 1989, là bằng chứng đầu tiên được xuất bản bởi George Cybenko cho các hàm kích hoạt hình sigma và được mở rộng đối với các kiến trúc nuôi tiến nhiều lớp vào năm 1991 bởi Kurt Hornik.
And at the very beginning, not too many people are affected, and you get this classic sigmoidal, or S- shaped, curve.
Lúc đầu, không có nhiều người bị ảnh hưởng, và bạn có đồ thị hình sin quen thuộc, hay hình chữ S.
Eueretagrotis attentus (Grote, 1874) Eueretagrotis perattentus (Grote, 1876) Eueretagrotis sigmoides (Guenée, 1852) Natural History Museum Lepidoptera genus database Eueretagrotis at funet
Eueretagrotis attentus (Grote, 1874) Eueretagrotis perattentus (Grote, 1876) Eueretagrotis sigmoides (Guenée, 1852) Dữ liệu liên quan tới Eueretagrotis tại Wikispecies Natural History Museum Lepidoptera genus database Eueretagrotis at funet

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigmoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.