sierra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sierra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sierra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sierra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái cưa, Cưa, cưa, sơn mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sierra
cái cưanoun Tienen por ejemplo un modelo eléctrico de esta sierra. Ví dụ, họ có cái cưa này bằng điện. |
Cưanoun (herramienta) Querían llamarme " sierra " pero me negué. Họ muốn gọi tôi là Cưa nhưng tôi không chịu. |
cưaverb Mi hermana no trae ni limas ni sierras. Em gái tôi không mang theo giũa hay cưa đâu. |
sơn mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
Como queráis, pero nadie puede guiaros por la sierra de Gredos mejor que yo. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Mi abuelo acostumbraba llevar el ganado a pastar cada verano en los verdes y frescos valles de la sierra al este de nuestro pueblo en el centro de Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Allí, en el corazón más empinadas de mentiras la sierra de Panem instalación militar principal del Capitolio. Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol. |
Las descuartizaba con una sierra de mesa. Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết. |
Su área de distribución original se redujo a las tres montañas aisladas Cerro Campana (México) Cerro Santa Clara (México) y Sierra del Nido a 80 km al norte de Chihuahua en el estado de Chihuahua. Phạm vi trước đây của nó giảm xuống ba ngọn núi bị cô lập là Cerro Campana, Cerro Santa Clara và Sierra del Nido cách Chihuahua 80 km về phía bắc của bang Chihuahua. |
JAMES, un cristiano de 70 años que vive en Sierra Leona, había trabajado mucho durante toda su vida. ANH James, một tín đồ Đấng Christ 70 tuổi sống ở Sierra Leone, đã vất vả làm việc cả đời. |
Cuando yo tenía 3 años, en 1991, estalló la guerra en Sierra Leona. Lúc tôi được 3 tuổi, chiến tranh nổ ra ở Sierra Leone vào năm 1991. |
En 1997, como al mes de haberse dedicado la nueva sucursal de Sierra Leona, la guerra nos obligó a abandonar el país, tal como conté al principio. Vào năm 1997, khoảng một tháng sau khi khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone, chiến tranh buộc chúng tôi phải di tản ra khỏi nước này, như tôi kể lúc đầu. |
Ice Age 2: The Meltdown fue lanzado en 2006 por Sierra Entertainment para Wii, PlayStation 2, GameCube, Game Boy Advance, Nintendo DS, Xbox, y PC. Ice Age 2: The Meltdown được phát hành năm 2006 bởi Sierra Entertainment cho Wii, PlayStation 2, GameCube, Game Boy Advance, Nintendo DS, Xbox và PC. |
Ganó el Óscar al mejor actor de reparto en 1948 por su papel en El tesoro de Sierra Madre, película que fue dirigida por su hijo, John Huston. Huston thắng Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim The Treasure of the Sierra Madre do con trai ông, John Huston, làm đạo diễn. |
Está situado en el piedemonte septentrional de la Sierra de San Just. Có trữ lượng lignit trong dãy Sierra de San Just. |
El Parque Nacional de la Sierra Azul es un parque nacional en Nueva Gales del Sur (Australia), ubicado a 81 km al oeste de Sídney, en la región de las Montañas Azules de la Gran Cordillera Divisoria. Vườn quốc gia Blue Mountains Lục Sơn, Núi Xanh (tiếng Anh: Blue Mountains National Park là một vườn quốc gia ở New South Wales (Australia), 81 km về phía tây của Sydney, tọa lạc tại vùng Blue Mountains của Great Dividing Range. |
¿Una sierra de huesos? máy cưa xương? |
Las sucursales de Bélgica y Sierra Leona enviaron suministros médicos por avión, y las de Gran Bretaña y Francia, cargamentos de ropa. Chi nhánh Bỉ và Sierra Leone gửi thuốc men bằng đường hàng không. Chi nhánh Anh và Pháp cung cấp quần áo. |
El Parque nacional de la Sierra de Gandarela (en portugués, Parque Nacional da Serra do Gandarela) es un parque nacional en el estado de Minas Gerais, Brasil. Vườn quốc gia Serra do Gandarela (tiếng Bồ Đào Nha: Parque Nacional da Serra do Gandarela) là một vườn quốc gia ở bang Minas Gerais, Brasil. |
Mientras visitaba el país de Sierra Leona, en África Occidental, participé en una reunión que dirigía una líder de la Primaria de estaca. Trong khi đến thăm nước Sierra Leone ở Tây Phi, tôi đã tham dự một buổi họp do một người lãnh đạo Hội Thiếu Nhi Giáo Khu hướng dẫn. |
También sale con su sierra eléctrica a ayudar a los del Club de Rotarios en su obra de limpieza y embellecimiento anual. Ông đi ra với cái cưa máy của mình để giúp Rotary Club với các nỗ lực làm đẹp đường phố thường niên của họ. |
Este oleoducto está cortando esta costa como una sierra. Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình. |
He usado una sierra silenciosa. Anh đã dùng một cây cưa rất êm. |
Mi hermana no trae ni limas ni sierras. Em gái tôi không mang theo giũa hay cưa đâu. |
De las 7000 especies de plantas de California, cerca del 50% se encuentran en Sierra Nevada, y más del 20% dentro del Parque Yosemite. Trong số 7.000 loài thực vật của California, khoảng 50% được tìm thấy tại khu vực núi Sierra Nevada và hơn 20% trong số đó có mặt tại Yosemite. |
15 El mero hecho de tener una sierra y un martillo no convierte a nadie en un buen carpintero. 15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo. |
Hace aproximadamente 10 millones de años, Sierra Nevada sufrió una elevación y luego fue inclinada hasta formar las laderas relativamente suaves del oeste y las laderas más pronunciadas del este. Khoảng 10 triệu năm trước, dãy núi Sierra Nevada đã được nâng lên và sau đó bị nghiêng tạo thành các sườn thoải ở phía tây và dốc hơn ở phía đông. |
El cuerpo y la cabeza de los peces sierra son aplanados ya que pasan la mayoría del tiempo recostados en el suelo marino. Cơ thể và đầu của cá đao phẳng, và chúng dành phần lớn thời gian của mình để nằm trên đáy biển. |
Sierra Club y la NRDC, una vez que la gente vió la película había algo que realmente podían hacer, para hacer una diferencia. Sierra Club và NRDC, một khi mọi người xem phim, có cái gì đó thực sự mà họ có thể làm, để tạo nên sự khác biệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sierra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sierra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.