sicuramente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sicuramente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicuramente trong Tiếng Ý.

Từ sicuramente trong Tiếng Ý có nghĩa là chắc hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sicuramente

chắc hẳn

adverb

I regolari sacrifici del mattino sicuramente erano già stati offerti nel tempio.
Của lễ vào mỗi buổi sáng chắc hẳn đã được dâng lên tại đền thờ.

Xem thêm ví dụ

Beh, forse non abbiamo la squadra con più talento...... ma avremo sicuramente la più aggressiva
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Sicuramente no; perciò sforzatevi seriamente di apprezzare le buone qualità del vostro coniuge e diteglielo. — Proverbi 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Victoria sta giocando a uno dei suoi giochetti, sicuramente.
Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy.
La purezza di cuore è sicuramente uno dei requisiti più importanti per ricevere l’ispirazione da Dio.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
Gli studiosi di oggi riconoscono un certo numero di «libri» del Nuovo Testamento che quasi sicuramente furono scritti dopo che Giovanni ebbe ricevuto la rivelazione sull’isola di Patmo.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Era sicuramente nervoso, ma non mostrò la minima esitazione.
Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng.
John Kamen: Penso che non ti sarà facile ottenere un meeting con loro, ma sicuramente vale la pena cercare un paio di marche grosse.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Perderai sicuramente.
Bố sẽ thua đấy.
Beh, forse non abbiamo la squadra con più talento ma avremo sicuramente la più aggressiva.
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Sicuramente l’amore spinge i genitori ad avvertire il loro “prossimo” più prossimo, ovvero i loro stessi figli.
Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ.
Ci sono altri poemi che sicuramente sono ugualmente belli, ma non credo che questo possa essere superato.
Có những bài khác, tất nhiên, cũng hay như vậy, nhưng tôi không nghĩ là có bài nào có thể hay hơn bài này.
18 Sicuramente state pregustando il meraviglioso nuovo mondo promesso dal nostro Padre celeste.
18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước.
Diffondendo dicerie malevole, critiche ingiustificate o menzogne, forse non ‘spargeremo sangue innocente’, ma sicuramente possiamo distruggere la buona reputazione di qualcuno.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Inoltre ‘tesoreggiano sicuramente per se stessi un eccellente fondamento per il futuro, per afferrare fermamente la vera vita’. — 1 Timoteo 6:19.
Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19).
Dei viaggiatori hanno sicuramente raccontato di quei miracoli.
Đó là nhờ những người khách lữ hành kể lại.
Sarebbe stato sicuramente fuori luogo che Geremia, o chiunque altro, pregasse Geova di annullare il Suo giudizio. — Geremia 7:9, 15.
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15.
E se invece sei un proclamatore del Regno da molti anni, sicuramente consideri utile e gratificante addestrare i più nuovi a predicare.
Nếu bạn là một công bố Nước Trời trong nhiều năm, chẳng phải việc huấn luyện người mới là thích hợp và thỏa nguyện sao?
Uno dei motivi per cui sarà sicuramente punita è il modo in cui ha trattato il popolo di Dio.
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt.
Sicuramente sta lavorando per chi aveva in ostaggio suo figlio.
Hắn làm ăn với ai đang giữ con trai Bill.
Attesto, inoltre, che Gesù Cristo ha chiamato degli apostoli e dei profeti ai nostri giorni e ha restaurato la Sua chiesa dandoci insegnamenti e comandamenti che costituiscono un “rifugio dalla tempesta, e dall’ira”, le quali sicuramente verranno a meno che le persone del mondo non si pentano e non tornino a Lui.14
Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14
Sicuramente tutto questo non è senza significato.
Chắc chắn tất cả những điều này là không phải không có ý nghĩa.
«E nessuno deve dire che [questi scritti] non verranno, poiché sicuramente verranno, poiché il Signore l’ha detto; poiché verranno fuori dalla terra, per mano del Signore, e nessuno potrà fermarla; e ciò avverrà in un giorno in cui si dirà che i miracoli sono aboliti; e verrà proprio come se qualcuno parlasse dai morti.
“Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết.
Non sappiamo come, ma sicuramente dobbiamo scoprirlo.
Không biết bằng cách nào, nhưng chắc chắn ta cần tìm hiểu việc đó.
La DEA li starà sicuramente tenendo d'occhio via satellite, anche se continuano a negarlo.
Cục đã cho vệ tinh theo dõi chúng, mặc dù họ luôn phủ nhận nó ở mọi cấp độ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicuramente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.