sicario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sicario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sicario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sicario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là du côn, kẻ giết người, kẻ ám sát, người giết, kẻ cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sicario

du côn

(thug)

kẻ giết người

kẻ ám sát

người giết

kẻ cướp

(thug)

Xem thêm ví dụ

Esos sicarios querían que les revelara mi fuente.
Bọn sát thủ muốn tôi trao cho chúng nguồn tin.
Entonces nuestro sicario mató a Gladwell para usar su identidad como cubierta.
Vậy tên sát thủ của chúng ta giết gã Gladwell này để dùng danh tính hắn làm vỏ bọc.
Los demás gobernantes contrataron a unos sicarios para que matasen al Rey antes de que los conquistara a todos.
Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh.
Fue un error enviar a la sicaria a cazarlos.
Cho sát thủ bám theo chúng là một sai lầm.
Sicaria en Moscú.
Sát thủ giết thuê ở Mátxcơva.
Vamos, contrató a dos sicarios, para matar a Hank Greely.
Thôi nào, ông ta thuê hai gã đánh thuê đến giết Hank Greely.
¿Te refieres a un sicario?
Anh đang nói tới sát thủ?
Han es el mejor sicario del mundo.
Han là tay giết thuê giỏi nhất thế giới.
Como un sicario profesional?
Như sát thủ chuyên nghiệp?
Consultado el 15 de julio de 2015. «‘Sicario’ Gets Fall Release Date; Emily Blunt, Benicio Del Toro, Josh Brolin Star» (en inglés). deadline.
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015. ^ “'Sicario' Gets Fall Release Date; Emily Blunt, Benicio Del Toro, Josh Brolin Star”. deadline.com.
Solía ser un sicario ligado al crimen organizado en Chicago.
Từng là tay sai của một tổ chức tội phạm ở Chicago.
[ Martínez ] El depto. de comunicaciones ha detectado conversaciones en Manrique, entre Jairo, un sicario de Pablo Escobar, y su mamá, que resulta que está enferma.
Đội nghe trộm của ta thu được cuộc trò chuyện ở quận Manrique giữa Jairo, sicario của Escobar, với mẹ hắn, hiện đang bệnh.
Si Los Pepes se nos adelantan, seguirán muriendo sicarios.
Los Pepes liên tục qua mặt ta, bọn sicario thì chết như rạ.
Según este historiador, los sicarios estuvieron al frente de la rebelión de los judíos contra Roma que tuvo lugar entre los años 66 y 70.
Ông Josephus cho biết thêm rằng sau này, chính Sicarii tham gia dẫn đầu cuộc nổi dậy của dân Do Thái chống lại quân La Mã vào năm 66-70 công nguyên.
Mira, sus socios son sicarios profesionales.
Nghe này, tay chân của cô ta đều là sát thủ chuyên nghiệp.
Los antiguos policías fueron reemplazados por sicarios de machetes.
Những viên cảnh sát cũ bị thay thế bằng bọn giết người bằng dao chặt mía.
¿Su sicario?
Sát thủ giết thuê của hắn à?
¿Es ese Hawaii Pistol, el sicario?
Đó là tay sát thủ thần súng Hawaii à?
¿Por qué matar a un sicario, un heladero y un ex policía?
Tại sao lại giết một tên côn đồ, một người bán kem, và một cảnh sát đã nghỉ hưu?
Un sicario de mierda mexicano hijo de puta.
Sát thủ băng đảng người Mễ.
La policía dijo que fue un robo, pero esos tipos vinieron por nosotras como sicarios.
Cảnh sát nói đó là nhưng... những gã đó bước ra như những kẻ giết người chuyên nghiệp vậy.
Unos sicarios muertos no eran noticia en la capital mundial del asesinato. [ el hombre gime y cae ]
Tin về mấy thằng sicario bị chết có gì đáng giá ở trung tâm án mạng của thế giới?
La gente de Elias lo mató la semana pasada junto con otra media docena de sicarios rusos.
Thuộc hạ của Elias xử ông ta hôm tuần trước, cùng với một nửa tá ma cô người Nga khác.
Recibe su nombre en honor de Guillermo Cano Isaza, el director del diario colombiano El Espectador, asesinado el 17 de diciembre de 1986 en Bogotá por sicarios del narcotráfico.
Giải được đặt theo tên Guillermo Cano Isaza, biên tập viên nhật báo El Espectador của Colombia, người bị giết ở Bogotá ngày 17 tháng 12 năm 1986.
EL ESCRITOR bíblico Santiago no dirigió esta pregunta a los soldados de las legiones romanas, quienes en ese tiempo libraban guerras de conquista; tampoco estaba sondeando los motivos tras las guerrillas de un grupo de judíos llamados sicarios (varones de puñal) del siglo primero de nuestra era.
MÔN ĐỒ Gia-cơ, một trong những người viết Kinh Thánh, không nhằm đặt câu hỏi này cho những người lính thuộc quân đoàn La Mã đang tiến hành các cuộc chinh phục; cũng không nhằm tìm hiểu động lực của nhóm du kích Do Thái Sicarii, tức nhóm người mang dao găm, vào thế kỷ thứ nhất CN.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sicario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.