shingles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shingles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shingles trong Tiếng Anh.
Từ shingles trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh zona, giời leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shingles
bệnh zonaplural (herpes zoster) |
giời leoplural (herpes zoster) |
Xem thêm ví dụ
More than two thirds of the structures in Chicago at the time of the fire were made entirely of wood, with most of the houses and buildings being topped with highly flammable tar or shingle roofs. Hơn hai phần ba trong số các công trình tại Chicago lúc này được làm hoàn toàn bằng gỗ và hầu hết nhà cửa cũng như công trình được lợp mái bằng nhựa đường hoặc ván lợp rất dễ cháy. |
Operation Shingle—the landing of troops at Anzio—began on 22 January 1944, and Orion and Spartan were detailed to provide gun support. Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ lực lượng lên Anzio, được bắt đầu vào ngày 22 tháng 1 năm 1944, và Orion cùng Spartan lại được giao vai trò hỗ trợ hỏa lực. |
The stress brought on a painful case of shingles. Sự căng thẳng đã khiến tôi mắc chứng bệnh đau đớn, đó là zôna thần kinh. |
Having each some shingles of thought well dried, we sat and whittled them, trying our knives, and admiring the clear yellowish grain of the pumpkin pine. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
As the flashing separates under rain's relentless insistence, water sneaks beneath the shingles. Khi những tấm ngăn nước bị tách rời dưới sự tấn công bền bỉ của mưa, nước rỉ vào bên dưới lớp ngói lợp. |
This is called latency and is a characteristic of the herpes viruses, including Epstein–Barr virus, which causes glandular fever, and varicella zoster virus, which causes chickenpox and shingles. Đây gọi là trạng thái tiềm ẩn (latency) và là một đặc tính của các virus herpes, bao gồm virus Epstein-Barr, gây ra bệnh sốt tuyến, và virus varicella zoster, loại gây ra thủy đậu và zona. |
“They've been burning lumber and now Banker Ruth has bought out the lumberyard, down to the last shingle.” Họ không còn củi đốt và lúc này, tay quản lí ngân hàng Ryth đã mua cho tới miếng vàn cuối cùng ở xưởng mộc. |
For example, an asphalt shingle roof costs less than a metal roof to install, but the metal roof will last longer so the lifetime cost is less per year. Ví dụ, một mái mái ván asphalt tốn kém hơn một mái kim loại để lắp đặt, nhưng mái kim loại sẽ kéo dài hơn vì vậy chi phí đời sống ít hơn mỗi năm. |
They are waiting on the shingle -- will you come and join the dance? Họ đang chờ đợi vào ván lợp - bạn sẽ đến và tham gia khiêu vũ? |
Kempenfelt joined the 24th Destroyer Flotilla in the Mediterranean in December 1943, and in January was assigned to support the Allied landings at Anzio (Operation Shingle). Kempenfelt gia nhập Chi hạm đội Khu trục 24 tại Địa Trung Hải vào tháng 12 năm 1943; và sang tháng 1 năm 1943 được phân công hỗ trợ cho Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ của Lực lượng Đồng Minh lên Anzio, Ý. |
Unlike classical Spanish colonial architecture, the churches of Chiloé are made entirely in native timber with extensive use of wood shingles. Không giống như kiến trúc thuộc địa Tây Ban Nha cổ điển, các nhà thờ Chiloé làm hoàn toàn bằng gỗ bản địa, với việc sử dụng gỗ ván lợp. |
He made his way to San Francisco and there worked in a shingle mill to earn enough money to buy passage to the islands. Ông đã đến San Francisco và làm việc ở đó trong cái xưởng làm ván lợp để kiếm đủ tiền mua vé tàu tới các quần đảo. |
In February and March 2003, Letterman missed 14 shows due to shingles. Vào tháng 2 và tháng 3 năm 2003, Letterman bỏ lỡ 14 chương trình vì bệnh Zona. |
Remaining in the Mediterranean, Brooklyn next covered the Anzio-Nettuno landings (22 January – 9 February 1944), also known as Operation Shingle. Tiếp tục ở lại khu vực Địa Trung Hải, Brooklyn sau đó hỗ trợ cho các cuộc đổ bộ Anzio-Nettuno từ ngày 22 tháng 1 đến ngày 9 tháng 2 năm 1944, còn được biết đến dưới tên gọi Chiến dịch Shingle. |
As of July 2014 The Plant List recognises 48 accepted taxa (of species and infraspecific names): Monstera acacoyaguensis Matuda Monstera acuminata K.Koch – Shingle plant Monstera adansonii Schott var. klotzschiana (Schott) Madison var. laniata (Schott) Madison Monstera alticola Croat Monstera amargalensis Croat & M.M.Mora Monstera aureopinnata Croat Monstera barrieri Croat, Moonen & Poncy Monstera bocatorana Croat & Grayum Monstera buseyi Croat & Grayum Monstera cenepensis Croat Monstera coloradensis Croat Monstera costaricensis (Engl. & K.Krause) Croat & Grayum Monstera deliciosa Liebm. – Ceriman, Swiss-cheese plant Monstera dissecta (Schott) Croat & Grayum Monstera dubia (Kunth) Engl. & K.Krause Monstera epipremnoides Engl. Tính đến tháng 7 năm 2014 The Plant List ghi nhận 48 đơn vị phân loại (loài và thứ): Monstera acacoyaguensis Matuda Monstera acuminata K.Koch – Shingle plant Monstera adansonii Schott var. klotzschiana (Schott) Madison var. laniata (Schott) Madison Monstera alticola Croat Monstera amargalensis Croat & M.M.Mora Monstera aureopinnata Croat Monstera barrieri Croat, Moonen & Poncy Monstera bocatorana Croat & Grayum Monstera buseyi Croat & Grayum Monstera cenepensis Croat Monstera coloradensis Croat Monstera costaricensis (Engl. & K.Krause) Croat & Grayum Monstera deliciosa Liebm. – Ceriman, Swiss-cheese plant Monstera dissecta (Schott) Croat & Grayum Monstera dubia (Kunth) Engl. & K.Krause Monstera epipremnoides Engl. |
The shingle continues to be deposited. Thành Ung Châu tiếp tục bị vây hãm. |
During Operation Shingle in early 1944, Inglefield carried out a diversionary bombardment of Civitavecchia to draw Axis forces away from Anzio. Trong Chiến dịch Shingle vào đầu năm 1944, Inglefield thực hiện việc bắn phá nghi binh xuống Civitavecchia nhằm thu hút sự chú ý của lực lượng phe Trục khỏi mục tiêu chính là Anzio. |
So I literally came back from that job, quit school, hung my filmmaking shingle and just never told anyone that I didn't know what I was doing. Thế là tôi, theo nghĩa đen, quay về với công việc đó, bỏ học, khởi nghiệp làm phim và chẳng bao giờ thừa nhận với ai là mình không biết bản thân đang làm gì. |
He previously resided in Middletown Township, New Jersey at Rough Point, an 1895 shingle-style estate. Trước đó, ông sống tại Middletown Township, New Jersey tại Rough Point, một bất động sản kiểu ván lợp năm 1895. |
Our eldest son, Mark, and I were shingling a roof. Tôi và con trai lớn, Mark, đang lợp mái nhà. |
In January 1944, the 58th Destroyer Division was transferred to Malta, where it conducted patrols and escorted convoys in the central Mediterranean, including the protection of shipping supporting Operation Shingle, the Allied invasion at Anzio and Nettuno, Italy. Vào tháng 1, 1944, Blencathra cùng Đội khu trục 58 được điều động sang Malta, nơi họ tuần tra và hộ tống vận tải tại khu vực Trung tâm Địa Trung Hải, bao gồm việc bảo vệ tàu bè hỗ trợ cho Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ của lực lượng Đồng Minh lên Anzio và Nettuno, Ý. |
Roofing professionals install, repair and maintain the shingles, gutters and venting on your roof, among other services. Chuyên gia lợp mái làm công việc lắp đặt, sửa chữa và bảo trì ván lợp, máng xối và hệ thống thông gió trên mái nhà, cùng nhiều dịch vụ khác |
She moved away from him and somehow ended up pressed against the wood shingle siding of Slim's. Cô tách xa anh ra và bằng cách nào đó ép mình vào ván tường bằng gỗ của quán Slim. |
The Workers' Compensation Ordinance for Tribal Employees of the Shingle Springs Band of Miwok Indians at §7.11 provides that a "spouse" can be a member of the same sex if the members have cohabited for one year as if they were married prior to any occurrence of injury and are registered at the time of any injury with the State of California Secretary of States' Domestic Partners Registry. Pháp lệnh đền bù của công nhân dành cho nhân viên bộ lạc của Shingle Springs Band của Da Đỏ Miwok tại §7.11 quy định rằng "vợ/chồng" có thể là thành viên của người cùng giới nếu các thành viên sống chung một năm như thể họ đã kết hôn trong một năm trước khi xảy ra thương tích và được đăng ký tại thời điểm xảy ra bất kỳ thương tích nào với Cơ quan đăng ký đối tác trong nước của Bộ trưởng Ngoại giao California. |
However, she soon returned to the Mediterranean, this time for Operation Shingle, the Anzio landings, in January 1944. Tuy nhiên, nó nhanh chóng được điều quay trở lại Địa Trung Hải, lần này là trong Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ lên Anzio vào tháng 1 năm 1944. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shingles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shingles
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.