shawl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shawl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shawl trong Tiếng Anh.
Từ shawl trong Tiếng Anh có các nghĩa là khăn choàng, khăn choàng cổ, khăn san. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shawl
khăn choàngverb Shall I have them bring you a shawl, my lady? Ta cho người đem khăn choàng cổ tới cho tiểu thư nhé? |
khăn choàng cổverb Shall I have them bring you a shawl, my lady? Ta cho người đem khăn choàng cổ tới cho tiểu thư nhé? |
khăn sanverb She was wearing a simple dress, and a shawl against the sun. " Nàng đang mặc một cái áo đơn giản và một tấm khăn san che nắng, |
Xem thêm ví dụ
My goodness, I love shawls. Chúa ơi, tôi thích khăn choàng lắm. |
I watched them go down the road, their shawls close around them, looking back apprehensively at us. Tôi nhìn họ khuất xa dần trên đường, chiếc khăn choàng quấn sát vào người và họ quay nhìn lại chúng tôi với vẻ sợ sệt. |
Last April, atop Ensign Peak, we three women also unfurled a banner which we made from a walking stick and a gold Peruvian shawl. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Now lose that ugly shawl. Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi. |
Stevie gave you the shawl. Stevie đưa cho chị khăn choàng. |
On all occasions, an altar server may wear a shawl-like veil, called a vimpa, around the shoulders when holding the bishop's mitre. Trong tất cả các dịp lễ, một giúp lễ có thể mặc một tấm khăn che khăn giống như khăn choàng, được gọi là vimpa, xung quanh vai khi cầm mũ mitra của giám mục. |
These goats provide the wool for Kashmir's famous Pashmina shawls. Những con dê giống này cung cấp len tạo nên khăn choàng Pashmina nổi tiếng của Kashmir. |
No one said anything while Pa and Ma looked at Laura and Mary, who stood all snowy in shawls and mittens. Không ai nói gì trong lúc bố mẹ nhìn Laura và Mary đang đứng với những chiếc khăn trùm và bao tay đầy tuyết. |
Shall I have them bring you a shawl, my lady? Ta cho người đem khăn choàng cổ tới cho tiểu thư nhé? |
Boast said through a fold of shawl drawn across her mouth, “it’s nice to have had the first church service here.” Bà Boast nói qua lớp khăn san gấp phủ ngang miệng: - Thật dễ chịu được dự buổi lễ nhà thờ đầu tiên ở đây. |
During the winter they made themselves a shawl and pantalettes. Mùa đông, họ mặc áo làm bằng vỏ cây. |
Barefoot, careful on the slick slate slabs, I need no light, I know the way, stoop by the mint bed, scoop a fistful of moist earth, then grope for a chair, spread a shawl, and sit, breathing in the wet green August air. Bàn chân trần, thật cẩn trọng với ván sàn gỗ trơn trợt, Không cần ánh sáng, tôi biết đường đi, quì xuống cạnh chiếc giường mùi bạc hà, xúc một nắm đất ẩm thật đầy, rồi quơ lấy một chiếc ghế, trải một chiếc khăn lên, rồi ngồi xuống, hít vào một luồng gió tháng Tám ẩm ướt mùi cỏ. |
Will you hand me my shawl, please? Ông đưa dùm tôi cái khăn san được không? |
Mine was a shawl from an elderly neighbor lady. Tôi tặng khăn choàng cho tất cả những ai tôi gặp. |
Lose the shawl. Bỏ cái khăn choàng đi. |
Keep your shawl on. Hay mang khăn choàng nhé. |
Shawls made from Pashmina wool are considered very fine, and are exported worldwide. Khăn choàng làm từ lông Pashmina được đánh giá là có chất lượng rất tốt và được xuất khẩu trên toàn thế giới. |
The shawls were dyed red or purple, red dye procured from cochineal insects and purple obtained by a mixture of red and blue from indigo The most prized kashmiri shawls were the Jamavar and the Kanika Jamavar, woven using weaving spools with coloured thread called kani and a single shawl taking more than a year for completion and requiring 100 to 1500 kanis depending on the degree of elaboration. Các khăn choàng được nhuộm đỏ hoặc tím, thuốc nhuộm màu đỏ thu được từ côn trùng đồng và tím thu được bởi một hỗn hợp của màu đỏ và xanh dương từ chàm Các khăn choàng kashmiri có giá trị nhất là Jamavar và Kanika Jamavar, dệt bằng cách sử dụng các sợi dệt với sợi màu gọi là kani và khăn choàng duy nhất mất hơn một năm để hoàn thành và yêu cầu 100 đến 1500 kanis tùy thuộc vào mức độ xây dựng. |
She was wearing a simple dress, and a shawl against the sun. " Nàng đang mặc một cái áo đơn giản và một tấm khăn san che nắng, |
Fraser & Co. were wholesale dealers in “soft goods”, shawls being one of their chief markets. Fraser & Co. là một nhà buôn bán sĩ "hàng mềm" trong đó khăn choàng là một trong các mặt hàng chính của công ty. |
Women also wear a head shawl most commonly referred to as the lihaf. Nữ giới cũng mang khăn choàng trùm đầu thường gọi là lihaf. |
When Grace and Carrie were tucked in bed with the warm shawl and the hot flatiron Ma came downstairs. Khi Grace và Carrie đã chui vào giường với chiếc khăn choàng ấm và chiếc bàn ủi nóng, mẹ xuống tầng dưới. |
It was rumored that she kept a Confined 103 CSA pistol concealed among her numerous shawls and wraps. Người ta đồn rằng bà giữ một khẩu súng lục CSA[43] giấu trong mớ khăn choàng vai và khăn quấn cổ. |
She climbed to the top of the highest cliff and said she would marry whoever hit her shawl with an arrow. Cô ấy trèo lên đỉnh của vách đá cao nhất và nói rằng sẽ cưới bất cứ ai có thể bắn trong khàn quàng cổ của cô bằng một mũi tên. |
It was hard to leave the shelter of their huddled shawls, but they did as Pa said. Thật không dễ rời khỏi chỗ ẩn mình với những chiếc khăn choàng quấn kín nhưng các cô phải làm như bố nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shawl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shawl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.