shampoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shampoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shampoo trong Tiếng Anh.
Từ shampoo trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu gội đầu, xà bông, nước gội đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shampoo
dầu gội đầuverb (product for washing the hair or other fibres) Wash it off with a mild shampoo . Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu . |
xà bôngnoun (product for washing the hair or other fibres) |
nước gội đầuverb |
Xem thêm ví dụ
Wash it off with a mild shampoo . Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu . |
Soap, shampoo, notepaper. Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp. |
The group has released three music videos for the album: "Shampoo", "Let's Step Up", and "Play Ur Love". Nhóm đã phát hành ba video ca nhạc cho album này: Shampoo, Let's Step Up và Play Ur Love. |
The different types of dandruff shampoos include : Có nhiều loại dầu gội trị gàu khác nhau như : |
* Selenium sulfide shampoos . * Dầu gội chứa Xê-len xun-phuya . |
I had fun shampooing your hair but I'd rather be licking it off those melons. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
I am grateful for Young Women leaders who go to girls camp and, without shampoo, showers, or mascara, turn smoky, campfire testimony meetings into some of the most riveting spiritual experiences those girls—or those leaders—will experience in their lifetime. Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ. |
* Discontinue use of any anti-dandruff shampoo or medication if the condition worsens or spreads , or if you notice side effects . * Hãy ngưng sử dụng bất kỳ loại dầu gội trị gàu hay thuốc nào nếu tình trạng bệnh càng trầm trọng thêm hay bị lây lan hoặc bị tác dụng phụ . |
Pert shampoo. Dầu gội Pert. |
I could smell Her shampoo. Em có thể ngửi mùi dầu gội của cô ấy. |
Shampoo with one of these anti-dandruff ingredients : ketoconazole , zinc pyrithione , selenium sulfide , salicylic acid , coaltar extract , or sulfur . Hãy gội đầu với một trong những thành phần trị gàu sau đây : ketoconazole , kẽm pyrithione , xê-len sunfua , a-xit salicylic , chiết xuất từ nhựa than đá , hoặc lưu huỳnh . |
7 . Make a shampoo by mixing 100g of amla ( goose berry ) , reetha , shikakai , boil in two liters of water until reduces to half . 7 . Làm dầu gội bằng cách trộn 100 g quả amla ( thứ quả mọng thuộc họ thầu dầu ) , reetha , shikakai , đun sôi hỗn hợp này với 2 lít nước cho đến khi cô lại còn một nửa . |
Expensive ginger-and-citrus shampoo. Dầu gội hương gừng và cam chanh đắt tiền. |
It binds to the hair shaft readily; so, it is a common component of commercial shampoos and hair conditioners (in concentrations of 0.1–1%). Nó liên kết với trục của tóc dễ dàng; vì vậy, nó là thành phần phổ biến của dầu gội thương mại và dầu xả tóc (ở nồng độ 0,1 đến 1%). |
* Zinc pyrithione shampoos . * Dầu gội chứa pyrithione kẽm . |
Because of its greasy or waxy nature, pomade can last through several washings, although it is easily removed using de-greasers such as high-detergent shampoos, dishwashing liquids, or any shampoos designed for oily hair. Vì có mỡ hoặc sáp tự nhiên, pomade có thể lưu lại qua vài lần gội rửa, mặc dù nó dễ dàng bị loại bỏ bằng cách sử dụng chất tắm gội như dầu gội tẩy mạnh, nước rửa chén hoặc bất kỳ dầu gội đầu nào được thiết kế cho tóc dầu. |
While some of these may indeed work , anti-dandruff shampoos are inexpensive enough to be adequate for most people . Một số biện pháp thực sự có hiệu quả tốt , những loại dầu gội trị gàu này đều rẻ tiền thích hợp cho hầu hết mọi người . |
Only difference is $ 69 and the free shampoo. Điều duy nhất là dầu gội đầu miễn phí nhưng lại phải trả $ 69. |
their theory was that even though it was a sex toy masquerading as a bottle of shampoo, women would like to try it as a sex toy but were embarrassed to buy it because they knew what it looked like. Lý thuyết của họ là cho dù nó có là một món đồ chơi tình dục được ngụy trang như một chai đầu gội đầu, phụ nữ sẽ muốn thử nó như một món đồ chơi tình dục nhưng ngại không dám mua bởi vì họ biết nó trông giống cái gì. |
There's a website called cosmeticsdatabase. com, and you can literally put in your shampoo, your toothpaste, your soap, your makeup, your sunscreen, and all of your cleaning products, and it pops out how toxic it is on a scale to one to ten, and you can find out what's toxic and what's a safer alternative to the things you're using. Có 1 website tên là cosmeticsdatabase. com, bạn có thể đem dầu gội đầu, kem đánh răng, xà bông tắm, đồ trang điểm, kem chống nắng, và tất cả sản phẩm tẩy rửa có trong nhà bạn, và nó sẽ cho ra trên thang điểm 1 tới 10 thứ đó nó độc bao nhiêu, bạn sẽ biết được chất độc nào bạn đang tiếp xúc và chất thay thế tốt hơn thứ bạn đang xài. |
Ma, shampoo is out. Mẹ ơi, dầu gội đầu hết rồi! |
7 . Be aware that there are different active ingredients in dandruff shampoos . 7 . Nên biết rằng có nhiều hoạt chất khác nhau trong các loại dầu gội trị gàu . |
* shampooing too often or not often enough * gội đầu quá nhiều lần hoặc không gội đầu đủ |
When you rinse the soap or shampoo from your baby 's head , cup your hand across the forehead so the suds run toward the sides and doesn't get into the eyes . Khi bạn lau xà phòng hoặc dầu gội khỏi đầu bé thì hãy khum tay thành hình chén qua trán để bọt nước xà phòng chảy về bên hông và không bị vướng vào mắt bé . |
During the 1930s, Beiersdorf started producing different kind of products such as tanning oils, shaving creams, shampoo and facial cleanser and toners. Trong thập niên 1930, Beiersdorf bắt đầu sản xuất các sản phẩm như dầu tắm nắng, kem cạo râu, dầu gội, sữa rửa mặt và toner. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shampoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shampoo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.