sexo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sexo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sexo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giới tính, giao cấu, quan hệ tình dục, sự giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sexo
giới tínhnoun Não sei se foi por causa da minha raça ou do meu sexo, mas estou furiosa! Là phân biệt chủng tộc hay giới tính đi chăng nữa, mấy người làm tôi điên rồi nha. |
giao cấunoun Estou tentando fazer sexo com sua esposa. Tôi đang giao cấu giữa chừng với vợ anh. |
quan hệ tình dụcnoun |
sự giao cấunoun |
Xem thêm ví dụ
Até ontem à noite eu fazia sexo com o Zack... Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi. |
Sempre fizemos sexo seguro. Tụi anh rất cẩn thận. |
Tem sexo, violência tudo! Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ! |
Quando uma de suas fêmeas entra em cio do sexo masculino se concentra no seu e acasala com ela várias vezes. Khi một con cái của nó đi vào chu kỳ động dục, con đực tập trung vào con cái đó và giao phối với con cái đó nhiều lần. |
Mas o que você talvez não imagine é como o sexo mudaria drasticamente a situação de Márcio e Helena — e não para melhor. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
A falta de amor-próprio levou-o a ter sexo com a sua nora? Vì vậy mà ông ngủ với con dâu? |
● Em que circunstâncias seria apropriado você passar tempo com pessoas do sexo oposto? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
As pessoas vêm para os Love Hotels por sexo. Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục. |
2 Os debates sobre o sexo têm ficado mais francos do que em gerações passadas. 2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều. |
Uma razão adicional por que muitos pais não discutem sexo com os filhos foi mencionada por uma mulher africana: “Quando eu era jovem, meus pais, que eram Testemunhas, não falavam sobre sexo comigo, de modo que eu também não penso em falar sobre isso com meus filhos.” Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”. |
Em vista da maneira irresponsável e destrutiva de muitos dos jovens agir hoje em dia — fumo, drogas, bebedeiras, sexo ilícito e outros empenhos mundanos, tais como esportes violentos e música e diversões degradantes — trata-se dum conselho realmente oportuno para os cristãos jovens que querem seguir um modo de vida salutar e satisfatório. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Sexo casual? Sex khác thường? |
Mas, infelizmente, alguns adultos gostam de fazer sexo com crianças. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
É uma terapeuta do sexo. Cổ là một chuyên gia tình dục. |
Ouvi dizer que prefere morrer a confessar que teve sexo. Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ. |
Quero fazer sexo contigo. Anh muốn bem em. |
Se eles não queriam um bebé, por que fizeram sexo? Tại sao nếu họ không muốn có con mà họ lại quan hệ? |
Na verdade, sabemos agora que o sexo é tão complicado que temos de admitir que a natureza não nos traçou a linha entre masculino e feminino, ou entre masculino e intersexual e feminino e intersexual; nós na verdade traçamos essa linha pela natureza. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Com o passar do tempo, você talvez se interesse por várias pessoas do sexo oposto. Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng. |
As pessoas falam de sexo o tempo todo como se não fosse grande coisa mas enquanto não tiver feito isso, quando é virgem, é um grande negócio. Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn. |
Depois, quando ele acaba com Ofélia, vira-se contra a mãe, porque ela teve a audácia de se apaixonar pelo tio dele e gostar de sexo. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
E pare de ler esses estúpidos manuais sobre sexo. Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó. |
Só há uma coisa que distingue os nomes que conhecem dos nomes que não conhecem: o sexo. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
A mídia promove astutamente uma profusão de matéria que destaca sexo ilícito e drogas, violência e ocultismo. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật. |
Portanto, distinguimos facilmente o sexo do tubarão. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sexo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.