servente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ servente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ servente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ servente
hầu gáinoun |
đầy tớ gáinoun |
Xem thêm ví dụ
Irá ao castelo esta noite como uma servente. Tối nay em sẽ lên lâu đài trong vai... |
Agora, se precisar de algo, meus serventes a atenderão. Nếu cô cần bất cứ gì, phục vụ của tôi sẽ chăm sóc cho cô. |
Seguiram-se uma série de derrotas para os realistas, e então houve o Cerco de Oxford, que Carlos escapou em abril de 1646 disfarçado de servente. Từ đây quân hoàng gia gặp hàng loạt thất bại liên tiếp, và sau Chiến dịch Oxforl, Charles cải trang thành một người đầy tớ rồi bỏ trốn vào tháng 4 năm 1646. |
As sensações e os pensamentos são serventes; aguardam nosso chamado, não vêm a menos que precisemos deles. Cảm giác và ý tưởng chỉ là những tôi tớ, chúng đợi tiếng gọi của ta, chúng không đến nếu chúng ta không cần. |
Sou o servente do patriarca. Tôi là người hầu của giáo chủ. |
Após os muros, existem vários mausoléus secundários, incluindo os das demais viúvas de Xá Jahan e do servente favorito de Mumtaz. Bên ngoài bức tường là nhiều công trình phụ trợ khác, gồm cả lăng mộ của những người vợ khác của Shah Jahan, và một ngôi mộ lớn cho người hầu thân cận của Mumtaz. |
Os serventes virão pela manhã. Sáng mai những người làm sẽ về đây. |
Com uma cozinha como essa, não se necessitam serventes. Với một cái nhà bếp như vậy, anh sẽ không cần người làm. |
Oitenta foram selecionados, entre os quais carpinteiros, trabalhadores em aço, encanadores, telhadores, rebocadores, pintores, eletricistas, técnicos em som, trabalhadores em concreto, pedreiros e serventes. Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. |
Em 1612, os serventes e residentes do xógum em terras dos Tokugawa foram ordenados a repudiar o cristianismo. Năm 1612, các thuộc hạ của Shogun và những người sinh sống trên đất đai của nhà Tokugawa đã bị ép phải thề bỏ Công giáo. |
Seu servente pede humildemente... que as pessoas de JiangSu fiquem isentas de taxas durante 3 anos para que possam se recuperar da guerra. Thần, Bàng Thanh Vân... xin được miễn thuế cho Giang Tô trong 3 năm để phục hồi sau chiến tranh |
O servente ouviu Lecter sussurrar para ele a tarde toda. Lính cần vụ nghe Lecter thì thào với hắn suốt buổi chiều. |
Enquanto suas irmãs trabalhavam, ela se tornou amiga de um servente chamado Petrushka, que estimulou nela as "primeiras sensações eróticas". Trong khi các chị đi làm, Goldman làm quen với một người hầu tên là Petrushka, người khiến bà có "những cảm giác rạo rực đầu tiên". |
Ele... é um dos meus serventes. Là người hầu của tôi. |
Nasceste servente? Anh sinh ra để làm người hầu. |
Você podia ser servente em qualquer lugar. Cậu có thể là người gác cổng ở đâu đó. |
Meu servente. Thằng ở đợ nhà ta. |
Suponho que os serventes estarão na aldeia, com suas máscaras. Em đoán là tất cả những người làm đều đã xuống làng xem lễ. |
Nobunaga, seus serventes e guardas pessoais resistiram, mas perceberam que seria inútil diante do grande número de tropas inimigas. Nobunaga và những người hầu và vệ sĩ của mình chống cự lại, nhưng họ nhận ra rằng việc chống lại số lượng quân vượt trội của Akechi là vô ích. |
O meu servente quer dar-vos um tiro na cara. Người hầu của tôi muốn bắn nát mặt cô. |
A família Kafka mantinha uma servente com eles no seu apartamento apertado. Gia đình Kafka có một người hầu gái sống cùng họ trong một căn hộ chật hẹp. |
Os órfãs e as crianças serventes também Như trẻ mồ côi và cả đầy tớ nữa |
Foram necessários 4 serventes para pô-lo na mesa. Cần đến 4 người hộ lý mới khiêng được gã lên bàn đấy. |
Você vive em sua pequena bolha atrás dos muros, com suas empregadas, choferes e serventes. ! Em chỉ sống với y nghĩ của 1 người đàn bà ở trong những căn nhà có tài xế có người hầu hạ. |
Jesus disse aos serventes que pegassem o vinho dos jarros e dessem à pessoa encarregada de organizar a festa. Ngài bảo các tôi tớ lấy rượu ra từ mấy cái ché và đem cho kẻ coi tiệc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới servente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.