serotonin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serotonin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serotonin trong Tiếng Anh.
Từ serotonin trong Tiếng Anh có nghĩa là Serotonin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serotonin
Serotoninnoun (chemical compound) Fine, take her off the Prozac and put her on Bromocryptene for the serotonin syndrome. Tốt thôi, không cho cô ta dùng Prozac nữa, dùng Bromocryptene để chữa hội chứng Serotonin. |
Xem thêm ví dụ
The NMDA receptor is affected, as well as the binding capability of the hippocampal serotonin receptor. Thụ thể NMDA bị ảnh hưởng, cũng như khả năng liên kết của hippocampal thụ thể serotonin. |
The 5-HTTLPR region on the serotonin transporter gene influences the transcription of the seretonin transporter that removes serotonin from the synaptic cleft, and is well studied for its association with numerous psychiatric disorders. Khu vực 5-HTTLPR của gen vận chuyển serotonin có ảnh hưởng đến quá trình phiên mã của gen vận chuyển serotonin chuyên loại bỏ serotonin khỏi khe xináp, và được nghiên cứu rất kỹ bởi mối liên hệ của nó với nhiều rối loạn tâm thần khác. |
And those two things together, right, one or the two, may not have been that important, but the two together meant that we had to develop safer drugs, and that serotonin seemed like a pretty good place to start. Và nếu chỉ một trong hai có thể đã không quan trọng lắm, nhưng nếu cả hai kết hợp có nghĩa là ta phải phát minh loại thuốc an toàn hơn, và serotonin trở thành một khởi đầu lý tưởng. |
Serious side effects include serotonin syndrome, mania, seizures, an increased risk of suicidal behavior in people under 25 years old, and an increased risk of bleeding. Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể có như hội chứng serotonin, hưng cảm, co giật, tăng nguy cơ tự tử ở những người dưới 25 tuổi và tăng nguy cơ chảy máu. |
Calcium activates the selective cation channel transient receptor potential melastatin 5 (TRPM5) that leads to membrane depolarization and the consequent release of ATP and secretion of neurotransmitters including serotonin. Ca2+ được giải phóng sẽ kích hoạt kênh vận chuyển cation một cách chọn lọc cho melastatin tiềm năng số 5 (TrpM5) dẫn đến sự khử cực màng và giải phóng ATP cùng sự tiết ra các chất dẫn truyền thần kinh bao gồm serotonin. |
That’s because hormones can influence the production of certain chemicals in the brain, like serotonin. Vì hormone có thể tác động lên sự sản sinh các chất dẫn truyền thần kinh như serotonin. |
Antidepressant medications : The class of drugs known as selective serotonin reuptake inhibitors ( SSRIs ) and related medications have been shown to be effective in controlling the symptoms of hot flashes in up to 60 % of women . Các loại thuốc chống trầm cảm : Đây là loại thuốc có tác dụng ức chế tái hấp thu sê-rô-tô-nin có chọn lọc ( SSRIs ) và các loại thuốc có họ hàng cũng cho thấy hiệu quả làm giảm các triệu chứng trào huyết ở đến 60% phụ nữ . |
Tryptophan is a basic amino acid used in the formation of the chemical messenger serotonin , a substance in the brain that helps tell your body to sleep . Tryptophan là a-xít amin cơ bản được dùng để tạo chất hoá học dẫn truyền serotonin , đây là một chất trong não giúp thông báo cho cơ thể biết giấc ngủ . |
Specifically, we wanted to know how serotonin would affect the way people react when they're treated unfairly. Đặc biệt, chúng tôi muốn biết cách serontonin ảnh hưởng đến phản ứng của con người khi bị đối xử bất công. |
LSD and psilocybin both function like serotonin in the brain, binding directly to one type of serotonin receptor in particular. LSD và psilocybin đều hoạt động như serotonin trong não, liên kết trực tiếp với một loại thụ thể serotonin cụ thể. |
This, for example, is an antibody staining against serotonin transporters in a slice of mouse brain. Đây, ví dụ, là một kháng thể nhuộm chống lại vận chuyển serotonin trong một lát cắt não chuột. |
We tend to view them -- and the popular press aids and abets this view -- as chemical imbalances in the brain, as if the brain were some kind of bag of chemical soup full of dopamine, serotonin and norepinephrine. Chúng ta có xu hướng nhận định chúng -- theo kiểu mà báo chí thường hay ủng hộ và phổ biến -- như những sự mất cân về mặt hóa học trong não bộ, như thể bộ não là một túi súp chứa đầy các loại hóa chất đầy dopamine, serotonin và norepinephrine. |
Researchers believe that the low levels of serotonin is correlated with obsessive thinking about the object of love, which is like this feeling that someone has set up camp in your brain. Các nhà nghiên cứu tin rằng mức độ thấp của serotonin tương quan với suy nghĩ ám ảnh về đối tượng của tình yêu, giống như cảm giác ai đó dựng trại trong não bạn. |
This is a brain with too much serotonin. Đây là bộ não có quá nhiều serotonin. |
Patients with schizophrenia often have elevated levels of serotonin in the brain. Những bệnh nhân tâm thần phân liệt thường có mức độ serotonin cao trong não. |
And you've heard of serotonin, of course, in the context of diseases like depression and anxiety. Và bạn đã nghe đến serotonin, tất nhiên, trong các loại bệnh như căng thẳng và lo âu. |
And I have concocted a questionnaire to see to what degree you express dopamine, serotonin, estrogen and testosterone. Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone. |
This is brain signaling, serotonin, from an SSRI commercial. Đây là tín hiệu não, serotonin từ một chương quảng cáo SSIR. |
It's because the anticipation of possibly winning releases serotonin in the brain, and actually provides a good feeling until the drawing indicates you've lost. Không phải vì họ cà rốt mà vì sự suy tính về khả năng thắng giải phóng serotonin trong não, tạo cảm giác hưng phấn cho đến khi có kết quả họ thua. |
Electrical and chemical activity regulating this phase seems to originate in the brain stem and is characterized most notably by an abundance of the neurotransmitter acetylcholine, combined with a nearly complete absence of monoamine neurotransmitters histamine, serotonin, and norepinephrine. Các hoạt động hóa và điện điều hòa pha này có vẻ như bắt nguồn từ trong thân não và có đặc điểm nổi trội nhất là tồn tại nhiều chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine, được kết hợp với sự gần như thiếu vắng hoàn toàn của các chất dẫn truyền thần kinh monoamin bao gồm histamin, serotonin, và norepinephrin. |
Aside from elevated levels of adrenalin and serotonin, you're perfectly normal. Ngoài mức độ chất adrenalin và serotonin tăng hơi cao, cô hoàn toàn bình thường. |
Yes, and low levels of serotonin are also associated with seasonal affective disorder and depression. Vâng, và mức độ thấp của serotonin cũng được liên tưởng với bệnh trầm cảm theo mùa và bệnh trầm cảm. |
This plant had in it some very powerful tryptamines, very close to brain serotonin, dimethyltryptamine, 5-methoxydimethyltryptamine. Loại cây này có chứa một ít tryptamines cực mạnh, rất gần với chất serotonin, dimethyltryptamine-5, methoxydimethyltryptamine trong não. |
The hormones estrogen, testosterone, and cortisol, as well as the neurotransmitters dopamine and serotonin, also affect how organisms react to stress. Hormone estrogen, testosterone, và cortisol, cũng như dẫn truyền thần kinh dopamine và serotonin, cũng ảnh hưởng thế nào đến các sinh vật đáp ứng với căng thẳng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serotonin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới serotonin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.