serio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serio trong Tiếng Ý.

Từ serio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghiêm nghị, nghiêm trang, nghiêm trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serio

nghiêm nghị

adjective

Sappiamo che non era una persona severa o eccessivamente seria.
Chúng ta biết là Ngài không quá nghiêm nghị.

nghiêm trang

adjective

Hai fatto una promessa, una promessa molto seria.
Con đã lập một lời thề, một lời thề vô cùng nghiêm trang.

nghiêm trọng

adjective

La morte della madre di Owen lo ha lasciato con dei seri problemi di abbandono.
Cái chết của mẹ Owen để lại cho cậu ta hậu quả bỏ rơi nghiêm trọng.

Xem thêm ví dụ

Sul serio.
Thật đó.
Oh, mio Dio, dici sul serio.
Ô, lạy Chúa, các cô nói thật.
Dici sul serio?
Anh nói thật sao?
Ho cercato di non fare grosse questioni per delle piccolezze e di non prendermi troppo sul serio.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
Dico sul serio.
Tôi nói thật mà
Guarda che dico sul serio, Darlene.
Anh nói nghiêm túc đấy Darlene.
No, davvero, queste sono le mie gambe estetiche, sul serio, e sono assolutamente bellissime.
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
Hai sul serio dormito nell'armadio, ubriacone?
Anh ngủ trong nhà vệ sinh thật đấy à, anh chàng say xỉn?
E sapete il totale di coloro che non erano d'accordo con il mondo scientifico che noi siamo la causa del riscaldamento globale e che esso e'un problema serio?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Sul serio?
Thật đấy hả?
E la cosa incredibile è che diceva sul serio.
Và điều thú vị là cô ấy thực sự nghĩ như vậy.
Sul serio?
Thật không?
Dici sul serio o sei impae'e'ito?
Anh nói thiệt hay anh điên?
Sei serio?
Mày đùa tao phải không?
Dico sul serio stavolta.
Anh muốn vậy thật đấy.
Come sei serio!
Trông anh rất nghiêm trọng.
Non lo pensano sul serio, vero?
Họ không thật sự nghĩ vậy, phải không?
Facevo così sul serio in recitazione che feci domanda alla Juilliard quando ero al liceo, non fui ammesso, l'università non faceva per me e non feci altre domande di assunzione, una mossa geniale.
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
Mi insegnò che il lavoro serio e costante, il perseverare con pazienza, mi avrebbe aiutato ad apprendere.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Sul serio?
Thật đó hả?
Dico sul serio.
Nghiêm túc đấy.
Ora è nascosta dove sul serio non la troveresti mai.
Giờ tôi giấu nó ở nơi anh không bao giờ tìm được.
E se tira fuori la pistola, fa sul serio.
Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.
Quante vite potremmo salvare oggi, se decidessimo di iniziare sul serio?
Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ?
Ma e anche serio, Charles.
nhưng ông ta cũng rất nghiêm túc, Charles.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.