serbare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serbare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serbare trong Tiếng Ý.

Từ serbare trong Tiếng Ý có nghĩa là giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serbare

giữ

verb

Mi chiedo cosa il futuro ha in serbo in me.
Tôi tự hỏi tương lai nắm giữ những gì.

Xem thêm ví dụ

Magari non lo dà a vedere, ma potrebbe serbare rancore, e questo lo allontanerebbe dai genitori.
Tuy nhiên, điều đó có thể khiến con bực tức trong lòng và đẩy con xa cách khỏi cha mẹ.
Ho pianto per il coraggio, l’integrità e la determinazione di questo ragazzo nell’affrontare i problemi suoi e della sua famiglia, e nel serbare la fede.
Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình.
(b) Quale consiglio biblico invita a combattere la tendenza a serbare rancore?
b) Lời khuyên nào của Kinh-thánh có liên quan tới khuynh hướng nuôi dưỡng mối ác cảm với người khác?
Se l’integrità non è importante, è difficile serbare la spiritualità.
Nếu sự liêm chính là không quan trọng, thì nếp sống thuộc linh sẽ khó duy trì.
Possiamo trovare meravigliosi esempi nelle Scritture di coloro che sacrificarono la loro vita in modo da serbare la loro fede e le loro testimonianze.
Chúng ta có thể thấy những tấm gương tuyệt vời trong thánh thư của những người đã hy sinh mạng sống của họ để giữ đức tin và chứng ngôn của mình.
Il fatto importante non è andare al tempio o nel tempio, ma serbare nel nostro cuore lo spirito, le alleanze e le ordinanze della Casa del Signore.
Vấn đề không phải là đi đến hay đi qua đền thờ; mà đúng hơn, vấn đề là có được trong lòng mình tinh thần, các giao ước và các giáo lễ của Nhà của Chúa.
Sotto ispirazione divina Davide ci assicura che Geova sa vagliare le nostre opere e serbare nella sua memoria solo quelle buone.
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, Đa-vít trấn an chúng ta rằng Đức Giê-hô-va biết làm thế nào để sàng lọc và gìn giữ trong ký ức Ngài những công việc tốt lành của chúng ta.
Ti sei mai arrabbiato con qualcuno tanto da serbare rancore — non perdonarlo o non dimenticare ciò che ti ha fatto?
Các em có bao giờ cảm thấy tức giận với một người nào đó và đã oán hận—cảm thấy như các em không thể nào tha thứ hoặc quên đi điều mà người ấy đã làm không?
Serbare rimorso non serve a nulla.
Than vãn mãi cũng chả tới đâu đâu.
Non e'tempo di serbare rancore, Gretchen.
Giờ ko phải là lúc cho sự thù hằn, Gretchen.
Se la famiglia non fosse stata così forte, avrebbe potuto incolpare il vescovo e serbare cattivi sentimenti.
“Nếu gia đình đó thiếu suy xét, có lẽ họ đã trách cứ vị giám trợ và đã nuôi dướng nhiều bất mãn.
(b) Perché è sbagliato vendicarsi o serbare rancore?
(b) Tại sao chúng ta nên tránh trả thù hoặc cưu mang hờn giận?
29 Sì, ha pure portato i nostri padri fuori dal paese di Gerusalemme; e li ha pure liberati, con il suo potere eterno, dalla aservitù e dalla schiavitù, ripetutamente fino ad oggi; e io ho sempre serbato il ricordo della loro schiavitù; sì, e tu pure dovresti serbare il ricordo della loro schiavitù, come ho fatto io.
29 Phải, và Ngài còn đem tổ phụ chúng ta ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và từ lúc ấy đến nay Ngài đã nhiều phen dùng quyền năng vĩnh viễn của Ngài để giải thoát họ khỏi vòng anô lệ và tù đày; và cha luôn luôn ghi nhớ cảnh tù đày của họ; phải, và nay, cũng như cha, con nên ghi nhớ cảnh tù đày của họ.
19. (a) Quali altri pensieri da serbare in cuore Simeone trasmise a Maria?
19. (a) Si-mê-ôn nói thêm những lời nào mà Ma-ri khắc ghi vào lòng?
In tali circostanze, talvolta l’aborto è considerato consigliabile per serbare la salute fisica e mentale della madre.
Trong những hoàn cảnh này, đôi khi sự phá thai được xem là thích hợp để bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần của người mẹ.
Secondo alcuni esperti serbare rancore può aumentare il rischio di avere una vasta gamma di problemi fisici ed emotivi, comprese depressione e ipertensione, per non parlare delle ripercussioni sul matrimonio.
Một số chuyên gia nói rằng nuôi lòng oán giận có thể làm tăng nguy cơ về sức khỏe thể chất và cảm xúc, kể cả bệnh trầm cảm, cao huyết áp, ngoài ra nó còn hủy hoại hôn nhân.
Dobbiamo scegliere di serbare questo amore per poter avere carità per tutti.
Chúng ta phải chọn gìn giữ tình yêu thương này để có lòng bác ái đối với tất cả mọi người.
Dovremmo sempre ricordare e serbare nel cuore il giorno del nostro battesimo.
Chúng ta nên luôn luôn ấp ủ và ghi nhớ ngày mà chúng ta làm báp têm.
Che cosa possiamo fare per serbare un sentimento di rispetto e apprezzamento per i dirigenti?
Chúng ta có thể làm gì để duy trì cảm giác kính trọng và biết ơn đối với các vị lãnh đạo của mình?
Dello zaffiro non fece parola: voleva forse serbare un’arma contro Milady?
Chàng Gascogne muốn giữ lại một vũ khí chống Milady chăng?
Nella natura umana c’è la tendenza a nutrire risentimento, a serbare rancore.
Bản tính con người là hay cưu mang sự hờn giận hoặc nuôi dưỡng sự oán ghét.
Lo spirito del Natale è una cosa che mi auguro che tutti desiderino serbare nel cuore e nella vita, non solo in questo periodo speciale, ma per tutto l’anno».
Tinh thần Giáng Sinh là điều mà tôi hy vọng rằng tất cả chúng ta sẽ có bên trong tâm hồn và cuộc sống của mình, không những vào mùa lễ đặc biệt này không thôi mà còn trong suốt cả năm.”
Fu in questa occasione che Cristo si offrì volontariamente per serbare il libero arbitrio morale di tutto il genere umano espiandone i peccati.
Chính trong bối cảnh tiền dương thế này mà Đấng Ky Tô đã tình nguyện tôn trọng quyền tự quyết về đạo đức của tất cả nhân loại cho dù Ngài đã cứu chuộc tội lỗi của họ.
Dello zaffiro non fece parola: voleva forse serbare un'arma contro Milady?
Chàng Gascogne muốn giữ lại một vũ khí chống Milady chăng?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serbare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.