sepulcro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sepulcro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepulcro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sepulcro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mộ, mả, mồ, lăng tẩm, Mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sepulcro
mộ(sepulchre) |
mả(tomb) |
mồ(tomb) |
lăng tẩm(tomb) |
Mộ(grave) |
Xem thêm ví dụ
“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.) “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
El fiel Job sabía que cuando muriera, iría al sepulcro, o Seol. Người trung thành Gióp biết rằng khi chết ông sẽ đi xuống mồ mả, Sheol. |
13 Por consiguiente, se instituyó la apila bautismal como una bsemejanza del sepulcro, y se mandó colocar debajo del lugar donde los vivos suelen congregarse, para representar a los vivos y a los muertos, y para que todas las cosas tengan su semejanza, y para que concuerden unas con otras; lo terrenal correspondiendo a lo celestial, como lo ha declarado Pablo en 1 Corintios, capítulo 15, versículos 46 al 48. 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Dios no es Dios de muertos, porque Él levanta a los muertos de sus sepulcros. (Thượng Đế không phải là Thượng Đế của kẻ chết, vì Ngài làm cho kẻ chết sống lại từ mộ phần của họ.) |
Se levantó del sepulcro para ser las “primicias de los que durmieron” (1 Corintios 15:20). Ngài sống lại từ ngôi mộ để “là trái đầu mùa của những kẻ ngủ” (1 Cô Rinh Tô 15:20). |
En un sepulcro real se hallaron cinco criados en posición horizontal, con los pies apuntando hacia su amo, preparados para reincorporarse y asumir de nuevo sus obligaciones. Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch. |
Para todos los que hayan puesto a un hijo en un sepulcro o llorado sobre el féretro de un cónyuge o lamentado la muerte de uno de los padres o de otro ser amado, la resurrección es una fuente de esperanza grandiosa. Đối với tất cả những ai đã có con qua đời hay khóc lóc trước quan tài của người phối ngẫu hoặc đau buồn trước cái chết của cha hay mẹ hoặc một người họ yêu thương thì Sự Phục Sinh là một nguồn hy vọng lớn lao. |
Para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la doctrina de que Jesucristo se levantó del sepulcro con un cuerpo glorificado e inmortal de carne y hueso, muestre o entregue copias de la siguiente declaración del presidente Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
8 Mas hay una aresurrección; por tanto, no hay victoria para el sepulcro, y el aguijón de la bmuerte es consumido en Cristo. 8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô. |
Las masas de la humanidad que se encuentran en la región de los sepulcros serán restauradas a la vida en la Tierra. Vô số những người chết nằm trong mồ mả sẽ được sống lại trên đất. |
Después, Su cuerpo inerte fue puesto rápida y cuidadosamente en un sepulcro prestado. Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn. |
María Magdalena se quedó junto al sepulcro llorando. Ma Ri Ma Đơ Len ở lại ngôi mộ và khóc. |
Jehová no necesita de sepulcros suntuosos para recordar a la gente. Chắc chắn Đức Giê-hô-va không cần những mồ mả đẹp và to để giúp ngài nhớ đến người ta. |
Derecha: Los discípulos Pedro y Juan corren al sepulcro, por Dan Burr. Phải: Hai Môn Đồ Phi E Rơ và Giăng Chạy đến Ngôi Mộ vào Buổi Sáng Phục Sinh, tranh do Dan Burr họa |
Mientras rodeábamos el hermoso monumento de granito que marca el sepulcro, un miembro del sumo consejo hablaba sobre la vida de Martin Harris, leía su testimonio del Libro de Mormón y expresaba su propio testimonio de la verdad. Trong khi các em đứng chung quanh tấm bia làm bằng đá granit xinh đẹp đánh dấu mộ của ông, thì một vị ủy viên hội đồng thượng phẩm trình bày lai lịch cuộc sống của Martin Harris, đọc chứng ngôn của ông từ quyển Sách Mặc Môn, và rồi chia sẻ chứng ngôn của vị ấy về lẽ thật. |
Por ejemplo, ¿qué concluiría usted al ver que ciertas canciones tienen títulos como “Compasión por el Diablo” e “Hijos del sepulcro”? Thí-dụ, bạn có thể kết-luận gì về các tựa bài như “Xót thương cho Ma-quỉ” và “Những con cái của mồ mả”? |
Unas mujeres fieles y otras personas hallaron la piedra del sepulcro removida y vieron que Su cuerpo no estaba allí. Các phụ nữ trung tín và những người khác thấy hòn đá đã được lăn ra khỏi ngôi mộ và thấy là xác của Ngài không có ở đó. |
5 Mientras sufría, Job oró a Dios: “¡Oh que en el Seol [el sepulcro] me ocultases, que me mantuvieses secreto hasta que tu cólera se volviera atrás, que me fijaras un límite de tiempo y te acordaras de mí!” 5 Trong cơn đau đớn, Gióp đã cầu nguyện cùng Đức Chúa Trời: “Ôi! Chớ gì Chúa giấu tôi nơi âm-phủ (Sheol), che khuất tôi cho đến khi cơn giận Chúa đã nguôi, định cho tôi một kỳ hẹn, đoạn nhớ lại tôi!” |
Sin embargo, estando muerto en el sepulcro, ¿cómo podía Jesús usar esta cosa valiosa, el derecho a la vida humana, a favor de la humanidad? Nhưng làm thế nào Giê-su có thể dùng điều quý giá này, tức là quyền được sống làm người hoàn toàn, để ban ơn cho nhân loại, nếu ngài chết nằm trong mồ? |
Debido a ese poder de vida, Él venció la muerte, se hizo nulo el poder del sepulcro, y Él se convirtió en nuestro Salvador y Mediador y el Maestro de la Resurrección, que constituyen los medios por los cuales se nos conceden a todos la salvación y la inmortalidad. Nhờ vào quyền năng này của sự sống nên Ngài đã khắc phục được cái chết, quyền năng của cái chết đã bị vô hiệu hóa, và Ngài trở thành Đấng Cứu Rỗi và Đấng Trung Gian của chúng ta và Đấng Chủ Tể của Sự Phục Sinh—phương tiện mà qua đó sự cứu rỗi và sự bất diệt được ban cho tất cả chúng ta. |
(Revelación 14:1-5.) Sin embargo, ¿qué hay de la gran mayoría de las personas que están muertas en el sepulcro? Tuy nhiên, nói gì về phần lớn nhân loại giờ đây còn chết nằm trong mồ? |
Los líderes religiosos eran como copas que estaban limpias por fuera pero ‘por dentro estaban llenas de saqueo e inmoderación’, como “sepulcros blanqueados, que por fuera realmente parecen hermosos pero por dentro están llenos de huesos de muertos y de toda suerte de inmundicia”. (Mateo 23:25-28; compárese con Salmo 26:4.) Những nhà lãnh đạo tôn giáo đó giống như là những cái chén bề ngoài thì sạch nhưng “ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ”, cũng như là “mồ-mả tô trắng bề ngoài cho đẹp, mà bề trong thì đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:25-28; so sánh Thi-thiên 26:4). |
* Los que hayan dormido en sus sepulcros saldrán, DyC 88:97–98. * Những ai đã ngủ trong mộ cũng sẽ bước ra, GLGƯ 88:97–98. |
22 Tan asombrosa es la caída que el propio sepulcro se estremece: “Aun el Seol debajo se ha agitado a causa de ti a fin de venir a tu encuentro a tu llegada. 22 Sự sụp đổ của Ba-by-lôn gây kinh ngạc đến độ chính mồ mả cũng phản ứng: “Nơi Âm-phủ sâu thăm-thẳm đã rúng-động vì cớ ngươi đặng rước ngươi đến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepulcro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sepulcro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.