separador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ separador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ separador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tab. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ separador
tabnoun |
Xem thêm ví dụ
Separador dos milhares Dấu định giới ngàn |
Para finalizar, o Nick pode ir ao separador Aparência e carregar um fundo, outra forma de mostrar um pouco da sua personalidade no Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
Separador final Cuối băng cờ |
Já estão a aparecer interfaces eletrónicos de virar as páginas que, de certa maneira, se assemelham a livros, podemos fazer pesquisas, criar separadores, é simpático — muito semelhante a um livro — no portátil. Sẽ có những giao diện kiểu lật trang trông như những cuốn sách thật, bạn có thể tìm kiếm, làm vài tab nhỏ nó y như một cuốn sách -- trên laptop. |
Passe ele pelo separador e está pronto para usar. Chỉ cần xỉ lí qua máy phân ly là có thể dùng được. |
E um separador para o correio que lhe interessa muito. Và một tab dành cho thư bạn thực sự, thực sự muốn nhận. |
Nova Separador Cái phân chia mới |
Esta barra contém uma lista com as páginas abertas de momento. Carregue numa página para a tornar a activa. A opção para mostrar um botão de fecho, em vez do ícone da página Web, à esquerda é configurável. Poderá também usar os atalhos de teclado para navegar pelas páginas. O texto na página é o título da página Web aberta de momento; se colocar o seu rato sobre a página, poderá ver o título completo, no caso de este ter ficado cortado para caber no tamanho do separador da página Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
Também podes fazer alterações na rua através do separador Eu das aplicações para iPhone e Android do Twitter simplesmente toca na roda dentada e seleciona Editar perfil Bạn cũng có thể thay đổi hình nhanh chóng từ thẻ Tôi trên ứng dụng Twitter cho iPhone và Android chỉ cần gõ vào bánh răng và chọn chỉnh sửa hồ sơ người dùng |
Recalibrei o separador para que a fusão seja mais branda. Tôi đã tái kiểm định thiết bị kết nối nên chuyện hợp thể sẽ mượt mà hơn trước nhiều. |
Ignorar os separadores duplicados Bỏ qua dấu phân cách bị lặp lại |
Mas agora essa separadora está literalmente tendo a experiência que descrevemos antes. Nhưng người công nhân lấy hàng này hiện nay đã có kinh nghiệm như chúng tôi đã mô tả trước đó. |
Desenhar o separador dos itens das barras de ferramentas Vẽ bộ phân cách các mục thanh công cụ |
Substituição do separador de frase Ranh giới câu & thay thế |
Separador, Linha Dấu phân cách đường |
Aqui o utilizador pode definir qual é o separador de milhares utilizado para mostrar os números. Atenção: o separador de milhares utilizado para mostrar os valores monetários é configurado à parte (veja a página ' Dinheiro ' Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn, được dùng để hiển thị con số hơn #. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ phai được đặt riêng (xem phần « Tiền » |
Aqui o utilizador pode definir qual é o separador decimal utilizado para mostrar os valores monetários. Atenção: o separador decimal utilizado para mostrar os outros números é configurado à parte (veja a página ' Números ' Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » |
Poço de produção → Separador → Vapor → Depurador → Depurador → Turbina Giếng sản xuất → Thiết bị tách hơi nước → Hơi nước → Máy lọc hơi → Máy lọc hơi → Tua bin |
Aqui o utilizador pode definir qual é o separador de milhares utilizado para mostrar os valores monetários. Atenção: o separador de milhares utilizado para mostrar os outros números é configurado à parte (veja a secção ' Números ' Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » |
Cada separador de um browser dá- nos um tipo diferente de tempo. Mỗi cái tab trên trình duyệt của bạn cho bạn một loại thời gian khác biệt. |
Imprimir linha separador acima de cada folha In dòng phân cách phía trên mọi trang |
O versículo 48 de Mat. 13 diz que os pescadores-separadores angélicos “reuniram os [peixes] excelentes em vasos, mas os imprestáveis lançaram fora”. Câu 48 nói rằng các thiên sứ tức những người chài lưới có nhiệm vụ phân chia cá “chọn giống tốt để riêng ra, đem bỏ vào rổ, còn giống xấu thì ném đi”. |
Para alternar entre casas, no separador Casa, selecione uma na lista pendente. Để chuyển giữa các nhà, trên tab Trang chủ, hãy chọn một từ trình đơn thả xuống. |
Se você alterasse o prefixo e os separadores, teria o mesmo resultado: Nếu bạn đã thay đổi tiền tố và dấu phân tách, bạn sẽ nhận được cùng một kết quả: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới separador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.