sensibilizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibilizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilizzazione trong Tiếng Ý.

Từ sensibilizzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là ý thức, Ý thức, nhạy, giùm, độ nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibilizzazione

ý thức

(awareness)

Ý thức

nhạy

(sensitivity)

giùm

độ nhạy

(sensitivity)

Xem thêm ví dụ

R 43: Può causare sensibilizzazione a contatto con la pelle.
R43: Có thể gây dị ứng khi tiếp xúc với da.
L'anno scorso, presso DATA, l'organizzazione che ho contribuito a costituire, abbiamo lanciato una campagna di sensibilizzazione nella lotta all'AIDS e alla povertà estrema.
Năm ngoái tại DATA, tổ chức mà tôi hỗ trợ thành lập, chúng tôi đã khởi động một chiến dịch nhằm kêu gọi tinh thần đó trong cuộc chiến chống AIDS và sự nghèo khổ bần hàn.
Rinnai è anche membro dell'organizzazione no profit Alliance to Save Energy, che promuove l'efficienza energetica tramite la ricerca, l'educazione e la sensibilizzazione.
Rinnai đồng thời cũng là một thành viên của tổ chức Liên minh tiết kiệm năng lượng (ASE), một tổ chức phi lợi nhuận thúc đẩy việc sử dụng năng lượng hiệu quả qua các chương trình nghiên cứu, giáo dục và bào chữa.
Ora al Movember ci concentriamo su tre aree del programma per avere un vero impatto: sensibilizzazione ed educazione, programmi di supporto per i sopravvissuti, e la ricerca.
Với chúng tôi giờ đây tại Movember, chúng tôi thực sự tập trung vào ba khu vực chương trình, và vào việc gây nên một tác động thực sự: nâng cao nhận thức và giáo dục, chương trình hỗ trợ bệnh nhân, và nghiên cứu.
Andammo in giro, dal macellaio, dal panettiere, non c'erano fabbricanti di candelieri, c'era un posto per le uova e c'era cioccolato, c'era il caffè, c'era la frutta, ma andammo in giro a dire, "Ehi, facciamo questo evento di sensibilizzazione.
Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt làm thợ bánh, không có nhà sản xuất nến, có ít trứng và ít sô cô la, có cà phê , hoa quả, nhưng chúng tôi đi quanh và nói, ''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện nâng cao ý thức.
Andammo perciò presso l'Advertising Council, e chiedemmo loro di aiutarci a creare una campagna di sensibilizzazione.
Và do đó, chúng tôi đã tìm đến Hội đồng Quảng Cáo, và yêu cầu họ giúp đỡ mình xây dựng một chiến dịch giáo dục đại chúng.
E poi un'altra categoria di operatori, gli operatori di sensibilizzazione, per tenere la gente in terapia dai sei ai 24 mesi.
và sau đó một dạng nhân viên khác nhân viên tiếp cận, để giữ mọi người tuân theo liệu pháp trong vòng 6 hay 24 tháng
Iniziammo con un'opera di sensibilizzazione.
Điều đầu tiên chúng tôi làm là nâng cao ý thức thức.
Sai, la sensibilizzazione dei clienti e'il tuo campo.
Anh biết đấy, tiếp cận khách hàng là trách nhiệm của anh.
La missione dell’ICCROM si svolge attraverso cinque aree di attività: training, informazione, ricerca, cooperazione e sensibilizzazione.
ICCROM góp phần vào việc gìn giữ các di sản văn hóa thông qua năm lĩnh vực hoạt động: đào tạo, thông tin, nghiên cứu, hợp tác và vận động.
E la mia intenzione era andare al vortice, fare opera di sensibilizzazione su questo argomento, e iniziare a raccogliere la plastica, tagliarla in piccoli pezzi e modellarla a freddo in mattoni che si potrebbero usare potenzialmente come materiale da costruzione presso comunità sottosviluppate.
Và mục đích của tôi là đi ra những vòng xoáy ngoài biển, để tìm hiểu, tăng nhận thức về vấn đề này đồng thời bắt đầu thu gom những chất thải nhựa dẻo, nghiền chúng thành những hạt nhỏ và đúc thành những viên gạch mà chúng ta có thể dùng làm vật liệu xây dựng ở những nơi nghèo đói, kém phát triển.
È stato utilizzato per campagne pubbliche di sensibilizzazione sanitaria come la prevenzione del colera.
Nó được sử dụng cho các chiến dịch nhận thức sức khỏe cộng đồng như việc ngăn ngừa bệnh tả.
Naturalmente, ci concentriamo sempre anche su quanto denaro raccogliamo, perché è un risultato tangibile, ma per me, la sensibilizzazione e l'educazione sono più importanti dei fondi che raccogliamo, perché so che significa cambiare e salvare vite oggi, e forse ne è un esempio migliore un ragazzo che ho incontrato al South by Southwest a Austin, in Texas, all'inizio dell ́anno.
Bây giờ, chúng tôi luôn tập trung, theo lẽ tự nhiên, vào việc mình vận động được bao nhiêu, bởi vì đó là một kết quả rất hữu hình, nhưng đối với tôi, nâng cao nhận thức và giáo dục là quan trọng hơn số tiền quyên được, bởi vì tôi biết đó là thay đổi và cứu sống nhiều con người ngày nay, và có lẽ minh hoạ tốt nhất cho điều đó là một chàng trai trẻ tôi đã gặp ở phía Nam vùng Tây Nam ở Austin, Texas, đầu năm nay.
Fanno sensibilizzazione sui trapianti di organi.
Liên quan đến cấy ghép nội tạng.
Le associazioni per i malati di cancro, l'impulso dato agli screening precoci, la sensibilizzazione sul cancro e la ricerca sul cancro lo hanno fatto diventare una cosa normale, e questo è meraviglioso.
Các tổ chức tuyên truyền về bệnh ung thư và những vận động phát hiện bệnh sớm nhận thức về ung thư và nghiên cứu ung thư đã bình thường hóa bệnh ung thư, đây là điều tuyệt vời.
La mia area di competenza è la sensibilizzazione dei cittadini.
Tôi chuyên về sự tiếp cận của cộng đồng.
Attività di sensibilizzazione e di divulgazione sono effettuate dall'ESO education and Public Outreach Department (ePOD).
Những hoạt động hướng tới cộng đồng được thực hiện ở Phòng công cộng và giáo dục ESO (ePOD).
In particolare, la Convenzione richiede misure nazionali di coordinamento, sensibilizzazione, misure per individuare e sostenere le vittime e "periodo di recupero e di riflessione" durante la quale le persone trafficate non saranno espulsi dallo Stato ricevente.
Đặc biệt, Công ước đòi hỏi các biện pháp phối hợp của quốc gia, nâng cao nhận thức, các biện pháp để nhận dạng và hỗ trợ các nạn nhân và một "thời gian phục hồi và suy nghĩ", trong thời gian này những người bị buôn bán sẽ không bị trục xuất khỏi nước đã nhận họ.
Un evento di sensibilizzazione.
Một sự kiện nâng cao ý thức.
Io sono d'accordo che un dollaro al gallone di petrolio è probabilmente troppo, ma penso che se iniziassimo quest'anno con tre centesimi per gallone di benzina, e l'alzassimo a sei centesimi il prossimo anno e a nove l'anno successivo, fino a 30 centesimi entro il 2020, potremmo ridurre in modo significativo il nostro consumo di benzina, e intanto daremmo più tempo alle persone per abituarsi, tempo per rispondere, e allo stesso tempo ci sarebbe un aumento di fondi e sensibilizzazione.
Tôi đồng ý là 1usd/ 1 gallon dầu thì hơi quá mắc, nhưng tôi nghĩ nếu bắt đầu từ năm nay chúng ta hạ giá còn 3cent/ 1 gallon dầu, và tăng lên 6cent vào năm tới, 9cent vào năm tới nữa, và tăng tới 30cent vào năm 2020, thì chúng ta sẽ giảm được lượng dầu tiêu thụ đáng kể, và cùng lúc chúng ta sẽ cho mọi người thời gian để chuẩn bị, để đáp ứng lại, và chúng ta sẽ gia tăng ý thức cũng như tiền bạc cùng lúc.
C'è stata una specie di campagna di sensibilizzazione qualche anno fa.
Một vài năm trước có một cuộc vận động nâng cao nhận thức công cộng.
E per me, l'Uomo di Acciaio, Christopher Reeve, è stato il migliore nella sensibilizzazione riguardo le difficoltà delle persone con danni al midollo spinale.
Đối với tôi, người đàn ông thép, Christopher Reeve, tôi đã nâng cao nhận thức về nỗi đau khổ của những người bị tổn thương tủy sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.