selectivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selectivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selectivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ selectivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có chọn lọc, có lựa chọn, có tuyển lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selectivo
có chọn lọcadjective Este es Lincoln Meadow antes de la tala selectiva. Và đây là Lincoln Meadow trước khi khai thác gỗ có chọn lọc. |
có lựa chọnadjective de los rasgos de cría selectiva que nos gustan. của việc gây giống có lựa chọn theo ý chúng ta. |
có tuyển lựaadjective |
Xem thêm ví dụ
Ahora bien, usted podría decir que es un ejemplo extremadamente inusual y no quiero ser culpable de la misma clase de referencias manipuladas y selectivas de las que estoy acusando a otras personas. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Es imprescindible que seamos selectivos. Lựa chọn về vấn đề này là điều cần-thiết. |
Y está siendo muy selectiva. Và cô ấy rất biết chọn lựa. |
Después de habilitarlos, esta función de informes no se puede desactivar, pero puede inhabilitar de forma selectiva la segmentación de feeds completos para el remarketing dinámico en la configuración de feeds de Merchant Center. Bạn không thể tắt tính năng báo cáo sau khi đã bật, tuy nhiên bạn có thể chọn không cho phép toàn bộ nguồn cấp dữ liệu nhắm mục tiêu cho tiếp thị lại động tính từ thời điểm thiết lập nguồn cấp dữ liệu Merchant Center. |
Esta es la ronda selectiva de la NFL. Đây à buổi tuyển chọn NFL. |
Es la lógica selectiva. Đó là logic có chọn lọc. |
La obediencia selectiva brinda bendiciones selectivas, y escoger algo malo en vez de algo peor sigue siendo una mala elección. Nếu chỉ tuân theo một số giáo lệnh thôi thì sẽ chỉ có một số phước lành mà thôi, và việc chọn một điều gì đó xấu thay vì một điều gì đó tồi tệ hơn thì vẫn là chọn sai. |
La atención sostenida selectiva, también conocida como atención enfocada, es el nivel de atención que produce resultados consistentes en una tarea a lo largo del tiempo. Chú ý chọn lọc duy trì, cũng gọi là chú ý tiêu điểm, là cấp độ chú ý tạo ra kết quả ổn định qua thời gian trong một tác vụ. |
La ronda selectiva de la NFL para 2014 queda oficialmente abierta. Ngày Tuyển Chọn NFL 2014 chính thức bắt đầu! |
La sinterización selectiva por láser fue desarrollada y patentada por el Carl Deckard y el asesor académico, Joe Beaman en la Universidad de Texas en Austin a mediados de la década de 1980, bajo el patrocinio de la agencia gubernamental DARPA. Deckard y Beaman participaron en la puesta en marcha de la empresa start up DTM, establecida para diseñar y construir las máquinas SLS. Chọn lọc laser thiêu kết (SLS) đã được phát triển và cấp bằng sáng chế của Tiến sĩ Carl Deckard và cố vấn học thuật, Tiến sĩ Joe Beaman tại Đại học Texas ở Austin vào giữa những năm 1980, dưới sự bảo trợ của DARPA. Deckard và Beaman đã tham gia vào việc thành lập công ty khởi nghiệp DTM, được thành lập để thiết kế và xây dựng các máy SLS. |
No ha sido diluido por 100 generaciones de mutación selectiva. Nó ko bị loãng đi bởi sự sản sinh ra hàng trăm thế hệ. |
Con la asignación dinámica, Ad Manager puede aumentar sus ingresos al dar a los compradores acceso selectivo a inventario de valor si hacerlo no reduce la probabilidad de que una campaña cumpla su objetivo. Ad Manager có thể làm tăng doanh thu của bạn bằng tính năng phân bổ động — bằng cách cung cấp cho người mua chọn lọc quyền truy cập vào khoảng không quảng cáo có giá trị vì tính năng này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng hoàn thành một chiến dịch. |
Ciertamente, entonces, Dios también puede usar su presciencia de manera selectiva, usándola solamente cuando haya una razón o un propósito para hacerlo. (Compárese con Génesis 22:1, 12.) Vậy thì chắc chắn Đức Chúa Trời cũng có thể dùng khả năng biết trước mọi sự của Ngài một cách có kiểm soát, chỉ dùng khi nào Ngài có một lý do hay theo ý định của Ngài (So sánh Sáng-thế Ký 22:1, 12). |
Salazar Slytherin deseaba ser más selectivo con los estudiantes que se admitían en Hogwarts. Salazar Slytherin muốn nghiêm ngặt hơn... trong việc tuyển chọn học sinh vào trường Hogwarts... |
Los perros son el resultado de los rasgos de cría selectiva que nos gustan. Chó là kết quả của việc gây giống có lựa chọn theo ý chúng ta. |
Y debido al aborto selectivo, familias que favorecían a los niños sobre las niñas, ahora hemos terminado con 30 millones más de muchachos que muchachas. Và vì việc phá thai có chọn lọc bởi những gia đình trọng nam khinh nữ, giờ đây kết quả là chúng ta có số nam nhiều hơn nữ là 30 triệu. |
Si lo deseas puedes elegir ser más selectiva con la televisión, la música, los libros u otros medios de comunicación, o podrías mejorar tu recato en el vestir, tu lenguaje o tu honradez. Em có thể chọn chương trình truyền hình, âm nhạc, sách vở hoặc phương tiện truyền thông khác một cách cẩn thận hơn hay em có thể cải tiến sự trang nhã, lời lẽ và tính lương thiện của mình. |
¿Cómo es, entonces, que no se espera que seas selectivo cuando vas a una galería de arte? Vậy tại sao ta lại không thể " chọn lọc " mỗi khi tới các buổi triển lãm tranh chứ? |
Hay otras formas de solicitar el consentimiento de los usuarios de forma selectiva; por ejemplo, puede definir que la página envíe una solicitud CORS POST a un punto de conexión configurado a través de checkConsentHref. Xin lưu ý rằng có nhiều cách khác để lựa chọn nhắc người dùng về sự đồng ý, trong đó có cách định cấu hình trang để gửi yêu cầu CORS POST tới điểm cuối mà bạn định cấu hình qua checkConsentHref. |
Aunque en 1994 se prohibieron la selección de sexo y el aborto selectivo, estas prácticas siguen siendo muy comunes. Dù việc phá thai do lựa chọn giới tính đã bị cấm vào năm 1994, nhưng hiện nay vẫn còn phổ biến. |
Algunas personas obedecen de forma selectiva porque no comprenden todas las razones de un mandamiento, así como los niños no siempre entienden las razones de las reglas y consejos de sus padres. Một số người lựa chọn rồi mới vâng lời vì họ không thể hiểu được tất cả những lý do đối với một lệnh truyền, cũng giống như trẻ em không luôn luôn hiểu được lý do đối với lời khuyên dạy và các luật lệ của cha mẹ. |
Una especie de borrado selectivo de memoria. Đại loại như là làm mất trí nhớ có chọn lọc. |
Practicó lo que yo llamo “obediencia selectiva”. Ông đã làm điều mà tôi gọi là “chọn điều nào vâng theo, và điều nào không.” |
Ellos practicaban lo que he llamado la obediencia selectiva. Họ đã thực hành điều tôi gọi là sự vâng lời có chọn lựa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selectivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới selectivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.