segreteria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segreteria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segreteria trong Tiếng Ý.
Từ segreteria trong Tiếng Ý có các nghĩa là chức bí thư, phòng bí thư, văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segreteria
chức bí thưnoun |
phòng bí thưnoun |
văn phòngnoun Signora Johnson, il prossimo gruppo di candidate alla segreteria e'in ufficio. Cô Johnson, tôi đã để nhóm ứng viên thư kí tiếp theo trong văn phòng. |
Xem thêm ví dụ
Ma non sono triste di dover pranzare, e non sono triste a causa della mia segreteria telefonica, e non sono triste se faccio una doccia. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
La segreteria telefonica non risponde. Cái dịch vụ trả lời điện thoại của anh không trả lời. |
Nell' ufficio dello sceriffo c' e ' la segreteria telefonica del cazzo Cái máy trả lời chết tiệt ở văn phòng cảnh sát |
Dopo il mio arrivo alla Segreteria di Sicurezza, non c'era piu'pace per i criminali. Sau khi tôi đặt chân vào cục An ninh... ngày bình yên của bọn tội phạm đã kết thúc. |
La donna della segreteria! Cái người trong ghi âm điện thoại đấy. |
Kelly Seymour ha lasciato questo messaggio sulla segreteria dei genitori 44 secondi dopo. Kelly Seymour để lại lời nhắn trong máy nhà 44 giây sau đó. |
Questo è il vano ideale per la segreteria. Nơi lý tưởng cho thư ký. |
Da questa struttura vennero create le funzioni dei diversi magistri, come il Magister officiorum, e delle segreterie associate. Từ cấu trúc này đến cơ quan của các magistri khác nhau, như Magister officiorum, và ban thư ký liên quan. |
Dall'ultima volta ti ho lasciato almeno 4 messaggi in segreteria. Kể từ khi lần nói chuyện trước, con đã gửi bốn tin nhắn vào máy của bố. |
C'è la segreteria. Lại hộp thư thoại |
E la segreteria telefonica? Thế có tin nhắn thoại không? |
Il cellulare di Morgan devia direttamente alla segreteria. Điện thoại Morgan cứ chuyển đến hộp thư thoại. |
Buongiorno segreteria, vecchia amica. Xin chào hộp thư thoại, người bạn cũ của tôi. |
La segreteria è piena. Hộp thư thoại này hiện tại đã đầy. |
Era la sua segreteria. Máy cô ấy. |
Risponde la segreteria. Chỉ có hộp thư thoại. |
Ho lasciato un messaggio in segreteria allo zio Cyrus. Anh không để lại tin nhắn trong hộp thư thoại của ông chú Cyrus. |
Lasciai un messaggio alla segreteria telefonica semplicemente invitandola a guardare quella sessione della Conferenza generale. Tôi để lại lời nhắn trên điện thoại cho chị và mời chị xem phiên họp đó của đại hội trung ương. |
Ho provato a chiamarti, ma rispondeva la segreteria. Ừ, anh đã gọi nhưng bị chuyển vào mailbox. |
Sono June Havens e lascio un messaggio alla mia segreteria per chiunque stia ascoltando. Đây là June Havens và tôi đang để lại lời nhắn trên máy của tôi cho bất cứ ai nghe thấy cuộc gọi này. |
Danny ti ha lasciato un messaggio in segreteria? Danny có để lại thư thoại cho anh không? |
Purtroppo è una segreteria. Xin lỗi đây là máy tự động trả lời. |
(Matteo 7:12) Sicuramente il tuo ragazzo merita qualcosa di più che una breve e-mail, un SMS o un messaggio sulla segreteria in cui dici: “È finita”. (Ma-thi-ơ 7:12). Vậy, đừng gửi e-mail hoặc nhắn tin với lời “cụt ngủn” là “Chúng ta chia tay!”. Bạn trai bạn xứng đáng được đối xử tử tế. |
Dov'e'la prossima candidata per la segreteria? Ứng viên thư kí tiếp theo đâu? |
Signora Johnson, il prossimo gruppo di candidate alla segreteria e'in ufficio. Cô Johnson, tôi đã để nhóm ứng viên thư kí tiếp theo trong văn phòng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segreteria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới segreteria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.