secchione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secchione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secchione trong Tiếng Ý.

Từ secchione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tay mọt sách, Streber, học sinh học gạo, xay, mọt sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secchione

tay mọt sách

(bookworm)

Streber

học sinh học gạo

(swot)

xay

(grind)

mọt sách

(bookworm)

Xem thêm ví dụ

Questo vi rende solo secchioni, giusto?
Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa?
Cosi per esempio, al liceo, devo confessare, ero una gran secchiona.
Ví dụ, ở trường trung học, tôi phải thú nhận mình là mọt sách.
Dunque, in che " quando " ci troviamo, secchione?
Giờ chúng ta ở đâu đây, nhóc phù thuỷ?
Sono solo un secchione.
Tôi chỉ là một k ẻ lập dị
Quindi sarei uno stupido secchione?
Vậy tớ đoán tớ là một thằng mọt sách tào lao ngốc nghếch, đúng chứ?
E'dietro i secchioni.
Cậu ấy phía sau thùng rác.
Penseresti che questi secchioni, con tutta la roba ammassata negli anni, abbiano davvero raccolto qualcosa di importante.
Em dám nghĩ mấy ông già lẩm cẩm 315 ) } với cả đống tào lao họ thu gom qua nhiều năm 318 ) } lại có thể sưu tập thứ gì đó quan trọng lắm.
LT: Penso di essere stato il prototipo del secchione.
À, tôi nghĩ tôi là mọt sách chính hiệu.
Doveva essere un duro, un cattivo, non un filantropo secchione.
Người ta nghĩ về anh ấy như là một kẻ "phản diện", một người thô bạo chứ không phải một người tốt mọt sách.
Dimmi un po', piccolo secchione... puoi dirmi il nome di una lingua che veniva parlata dagli antichi romani e che e'ancora parlata oggi dalla gente molto irritante?
Nói ta nghe xem, đồ mọt sách... ngươi có thể kể tên một ngôn ngữ được người La Mã cổ đại sử dụng và thời nay vẫn được sử dụng bởi những người hết sức phiền phức?
Sono uno stronzo secchione.
Tôi là một thằng khốn mọt sách.
Questo è il problema che stiamo cercando di risolvere a Romotive -- che io e altri 20 secchioni a Romotive hanno l'ossessione di risolvere.
Đó là vấn đề mà chúng tôi đang cố gắng giải quyết ở Romotive -- đó là việc mà tôi và hai mươi đồng nghiệp nữa đang bị ám ảnh là phải giải quyết cho được.
Il secchione degli arazzi?
Kẻ ngờ nghệch kiến thức thảm thêu sao?
Non ti lascio con un secchione come copertura.
Tôi sẽ không để cô với anh chàng mọt máy này yểm trợ cô đâu.
Da bambino guardavo molta televisione ed avevo molti hobby da secchione come i minerali, la microbiologia, il programma spaziale ed un po' di politica.
Khi còn nhỏ, tôi xem TV rất nhiều và có nhiều rất sở thích "mọt sách" như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian và một tí chính trị.
Vedete, io ero un secchione.
Các bạn thấy đấy, tôi lúc đó là một sinh viên ham học.
Non sei un secchione.
Mm-mm. anh không có lập dị
È un tipo di domanda semplice che io come insegnante potrei fare in classe, ma quando faccio quel tipo di domanda in classe, 80% degli studenti stanno ancora scarabocchiando l'ultima cosa che ho detto, 15% stanno navigando su Facebook, e ci sono i secchioni in prima fila che sparano la risposta prima che chiunque altro abbia la possibilità di pensarci, e io come insegnante sono terribilmente gratificato che qualcuno sappia veramente la risposta.
Đây chỉ là một dạng câu hỏi đơn giản mà tôi, với tư cách người dạy, có thể hỏi lớp, nhưng khi tôi hỏi dạng câu hỏi đó trong lớp 80 phần trăm học sinh vẫn đang vội ghi lại điều cuối cùng tôi nói, 15 phần trăm đã bị cuốn vào Facebook, và rồi sẽ có những thành phần chăm chỉ ngồi ở dãy ghế đầu là đưa câu trả lời trước khi người khác có cơ hội suy nghĩ và tôi - người hướng dẫn - thì cực kì hài lòng rằng là có học sinh biết câu trả lời.
Un secchione.
Con nhà người ta.
Sono stata io a scoprire cosa aveva, perché ero una secchiona.
Và tôi là người đã phát hiện ra, vì tôi là một con mọt sách
Cioè, a parte fare il secchione a lezione di lettere?
Ý mình là ngoài việc trả lời trong lớp lúc nãy.
Fottuto secchione!
Đúng là thằng mọt sách!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secchione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.