sculptor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sculptor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sculptor trong Tiếng Anh.

Từ sculptor trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà điêu khắc, thợ chạm, nhà điêu khắc, Ngọc Phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sculptor

nhà điêu khắc

noun (artist specializing in sculpture)

I'm going to tell you about why I became a sculptor,
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe lý do vì sao tôi trở thành một nhà điêu khắc,

thợ chạm

noun

A sculptor hammers the metal smooth and approves of the soldering.
Một thợ chạm đập cho kim loại mỏng mịn ra và hàn nó lại.

nhà điêu khắc

proper (constellation)

I'm going to tell you about why I became a sculptor,
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe lý do vì sao tôi trở thành một nhà điêu khắc,

Ngọc Phu

proper (Sculptor (constellation)

Xem thêm ví dụ

In November 2002, the Linda McCartney Kintyre Memorial Trust opened a memorial garden in Campbeltown, the main town in Kintyre, with a bronze statue of her made by her cousin, sculptor Jane Robbins.
Tháng 11 năm 2002, quỹ Linda McCartney Kintyre Memorial Trust mở một khu vườn tưởng niệm ở Campbeltown – thị trấn của tỉnh Kintyre – với bức tượng Linda tạc bởi Jane Robbins, anh họ của McCartney.
“I am a sculptor by vocation and am working with a construction company, where I use my woodworking skills.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
According to the historian Pliny the Elder, the craftsmen decided to stay and finish the work after the death of their patron "considering that it was at once a memorial of his own fame and of the sculptor's art".
Theo nhà sử học Pliny, những người thợ thủ công đã quyết định ở lại và hoàn thành nốt công việc sau khi vua và hoàng hậu qua đời "cần nhớ rằng đó từng là một đài kỉ niệm cho danh tiếng của chính họ và của nghệ thuật điêu khắc."
By the following year their ranks had grown to include German painter, sculptor and designer Oskar Schlemmer who headed the theater workshop, and Swiss painter Paul Klee, joined in 1922 by Russian painter Wassily Kandinsky.
Đến năm sau, hàng ngũ của họ đã phát triển bao gồm họa sĩ, nhà điêu khắc và thiết kế người Đức Oskar Schlemmer, người đứng đầu khoa kịch nghệ, và họa sĩ người Thụy Sĩ Paul Klee, gia nhập năm 1922 theo lời mời của họa sĩ người Nga Wassily Kandinsky.
The statue that currently stands in the niche within the grotto of Massabielle was created by the Lyonnais sculptor Joseph-Hugues Fabisch in 1864.
Bức tượng hiện đang được đặt trong hang đá Massabielle được tạc bởi nhà điêu khắc người Lyon Joseph-Hugues Fabisch vào năm 1864.
A scholarship from the National Arts Foundation allowed her to travel to Paris as one of the young Argentine artists featured in Pablo Curatella Manes and Thirty Argentines of the New Generation, a 1960 exhibit organized by the prominent sculptor and Paris Biennale judge.
Học bổng của Quỹ Nghệ thuật Quốc gia cho phép cô đến Paris với tư cách là một trong những nghệ sĩ trẻ người Argentina nổi bật trong Pablo Curatella Manes và Ba mươi người Argentina của Thế hệ mới, một cuộc triển lãm năm 1960 được tổ chức bởi nhà điêu khắc nổi tiếng kiêm thẩm phán Paris Biennale.
Philosophy and art flourished, and evidence of a baroque revival called the "Barroco Mineiro" is illustrated in architecture as well as by sculptors such as Aleijadinho, painters such as Mestre Athayde, composers such as Lobo de Mesquita, and poets such as Tomás António Gonzaga.
Triết học và nghệ thuật phát triển mạnh và bằng chứng của một sự hồi sinh kiến trúc baroque được gọi là "Barroco Mineiro" được minh họa trong kiến trúc cũng như các nhà điêu khắc của Aleijadinho, bức họa của Mestre Athayde, các bản nhạc của nhà soạn nhạc Lobo de Mesquita, và thi ca của nhà thơ như Tomás António Gonzaga.
Beth Diane Armstrong (born 1985) is a South African sculptor.
Beth Diane Armstrong (sinh năm 1985) là một nhà điêu khắc người Nam Phi.
The avant-garde CoBrA movement appeared in the 1950s, while the sculptor Panamarenko remains a remarkable figure in contemporary art.
Phong trào CoBrA có tính tiên phong xuất hiện trong thập niên 1950, còn nhà điêu khắc Panamarenko vẫn là một nhân vật xuất sắc của nghệ thuật đương đại.
"Minneapolis sculptor unveils original H from Hollywood sign".
Ngày 8 tháng 8 năm 2012. ^ “Minneapolis sculptor unveils original H from Hollywood sign”.
At the park's north end is the 10-meter-tall Peace Statue created by sculptor Seibo Kitamura of Nagasaki Prefecture.
Ở phía bắc của công viên là tượng Hòa Bình cao 10 mét cao được tạo ra bởi nhà điêu khắc Seibo Kitamura của Nagasaki.
I'm going to tell you about why I became a sculptor, and you may think that sculptors, well, they deal with meta, they deal with objects, they deal with bodies, but I think, really, what I care about most is making space, and that's what I've called this talk: Making Space.
Tôi sẽ kể cho các bạn nghe lý do vì sao tôi trở thành một nhà điêu khắc, và bạn có thể nghĩ những nhà điêu khắc, ừm, họ xử lý sự biến đổi, họ tiếp xúc với những vật thể, họ làm việc với những cơ thể, nhưng với tôi, thực sự mà nói, điều tôi quan tâm nhất chính là tạo ra không gian tự do, chính là cái tên tôi đặt cho bài nói này: Tạo ra Không Gian Tự Do.
Regarding a hailstorm in 1545, Italian sculptor Benvenuto Cellini wrote: “We were one day distant from Lyons . . . when the heavens began to thunder with sharp rattling claps. . . .
Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm...
Tsao further notes the influence on the statue of the work of Russian sculptor Vera Mukhina, associated with the school of revolutionary realism.
Tsao còn ghi nhận rằng sự ảnh hưởng lên bức tượng là công trình của nữ điêu khắc gia người Nga Vera Ignatyevna Mukhina, cộng với trường phái chủ nghĩa hiện thực cách mạng.
The four Greek sculptors who carved the statues: Bryaxis, Leochares, Scopas and Timotheus were each responsible for one side.
Bốn nhà điêu khắc Hy Lạp đã tạo nên những bức tượng đó là: Bryaxis, Leochares, Scopas, và Timotheus, mỗi người chịu trách nhiệm một mặt.
She was invited to be an Associate Member of Miniature Painters, Sculptors & Gravers Society (MPSGS) in 2006.
Bà được mời làm thành viên liên kết của các họa sĩ thu nhỏ, hội điêu khắcnhà điêu khắc (MPSGS) vào năm 2006.
But sculpture, from what I understand from great sculptors, is deconstructive, because you see a piece and you remove what doesn't need to be there.
Nhưng điêu khắc, từ thứ mà tôi hiểu từ các nhà điêu khắc vĩ đại, cũng là giải cấu trúc, bởi vì bạn thấy một mảnh và loại bỏ cái mà không cần thiết.
He was a lavish patron of the arts, supporting among others the sculptor Benvenuto Cellini, the musician Pierluigi da Palestrina and the poet Torquato Tasso.
Đồng thời ông cũng là một người bảo trợ cho nghệ thuật khi hỗ trợ một loạt các nghệ sĩ như nghệ sĩ điêu khắc Benvenuto Cellini, nhạc sĩ Pierluigi da Palestrina và nhà thơ Torquato Tasso.
I should point out at this time -- I'm not a sculptor; I'm a hard-edged model maker.
Tôi nên nói rằng -- Tôi không phải là nhà điêu khắc; mà là một người đam mê làm mô hình.
The sculptor Sir William Goscombe John made many works for Welsh commissions, although he had settled in London.
Nhà điêu khắc William Goscombe John tạo ra nhiều tác phẩm cho các ủy ban của Wales, song ông định cư tại Luân Đôn.
Unlike their creative brothers and sisters, who are sculptors or photographers or filmmakers or musicians, fashion designers can sample from all their peers'designs.
Khác với những người anh và người chị sáng tạo mà là những nhà điêu khắc hay nhà nhiếp ảnh hay nhà làm phim hay đạo diễn, nhà thiết kế thời trang có thể lấy mẫu từ tất cả các các thiết kế của người khác
Imagine if a group of sculptors could be inside of a lattice of atoms and sculpt with their material.
Hãy tưởng tượng một nhóm nhà điêu khắc có thể ở bên trong một hàng rào các nguyên tử và chạm khắc vào vật liệu của họ.
Starting with the semi-autobiographical Bildhuggarens dotter (Sculptor's Daughter) in 1968, Jansson wrote six novels, including the admired Sommarboken (The Summer Book), and five books of short stories for adults.
Bắt đầu từ cuốn sách bán tự truyện Bildhuggarens dotter (Con gái nhà điêu khắc) in năm 1968, bà đã viết 6 tiểu thuyết và 5 tập truyện ngắn dành cho người lớn. ^ Yule, Eleanor.
Fourteen painters, mosaicists and seventy-three sculptors participated in the creation of its ornamentation.
Đã có mười bốn họa sĩ, thợ khảm và bảy mươi ba thợ điêu khắc tham gia vào việc trang trí mặt tiền này.
When we look at a beautiful painting or admire a fine sculpture, we do not doubt the existence of a painter or a sculptor.
Khi ngắm nhìn một bức họa đẹp hoặc chiêm ngưỡng một tượng điêu khắc sắc sảo, chúng ta không hề nghi ngờ về sự hiện hữu của họa sĩ hoặc nhà điêu khắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sculptor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.