scorching hot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scorching hot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scorching hot trong Tiếng Anh.
Từ scorching hot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nóng như thiêu, oi bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scorching hot
nóng như thiêu
|
oi bức
|
Xem thêm ví dụ
Unfortunately, we cannot send probes in the scorching hot atmosphere of the Sun, where temperatures can rise up to around 10 million degrees Kelvin. Thật không may, ta không thể gửi tàu quan sát tới đó trong điều kiện bề mặt rất nóng của Mặt Trời như vậy, nơi nhiệt độ có thể lên tới 10 triệu độ K. |
28 Or can a man walk on hot coals without scorching his feet? 28 Hay có ai bước trên than đỏ mà không phỏng chân? |
Scorching hot Mars will melt captain Ishaan's firm grip on Earth. Hành tinh Sao hỏa nóng bỏng sẽ làm tan chảy Trái đất của thuyền trưởng Ishaan. |
It was the summer, so it was just scorching hot. Đó là mùa hè, nên trời rất nóng. |
The only rivers here are rivers of red hot rock at a scorching 1100 degrees Celsius Những con sông duy nhất ở đây đỏ rực với những dòng đá nóng chảy, nhiệt độ lên tới 1100 độ C. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scorching hot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scorching hot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.