scope trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scope trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scope trong Tiếng pháp.

Từ scope trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao động ký, mục đích, cơ hội, máy hiện sóng, cái nghiệm dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scope

dao động ký

(oscilloscope)

mục đích

(scope)

cơ hội

(scope)

máy hiện sóng

(oscilloscope)

cái nghiệm dao động

(oscilloscope)

Xem thêm ví dụ

C'était un scoop pour moi, et ça me semblait important d’y participer.
Và đó là một tín hiệu cho tôi, cảm giác như đó là một điều vô cùng quan trọng cần phải đóng góp.
Peut-être qu'elle te prend pour un scoop.
Tớ nghĩ cô ta coi cậu là món sốt dẻo đấy.
Et j'ai dégoté un scoop.
Rồi tôi nhận được một tin sốt dẻo.
Une reporter avide de scoop, s'est retrouvée là où elle n'aurait pas du.
Một phóng viên khao khát có tin tức và đi đến nơi không nên đến.
Il construira un modèle et nous allons perdre le scoop.
Ông ấy sẽ dựng được mô hình, và rồi chúng tôi sẽ thua cuộc.
Je vais tirer sur le scope.
Chú sẽ xem xét xung quanh và lấy ống soi ra.
Tu sais Eric, j'ai un scoop pour toi.
Anh biết đó, Eric, tôi cho anh thêm chút tin mới.
Sa résistance au mental-scope est remarquable.
Sự chống cự của cô ta với cái máy dò trí nhớ rất đáng kể.
Je voulais plus avoir un scoop que d'avoir la vérité.
Tôi nhặt được và đăng báo trước khi nhận được sự thật.
Comme j'ai eu peur, pensant, vous savez, que nous pouvions perdre le scoop.
Ôi, tôi lo ghê luôn, tôi nghĩ: "Mình tiêu rồi".
On va se débarrasser de Scoop comme ça!
Đó là cách ta đẩy Scoop đi!
Maureen ne dévoilera pas son scoop aujourd'hui.
Maureen Kingsley sẽ không công bố chuyện đó hôm nay đâu.
Les scoops, c'est rare pour un mensuel.
Không phải tháng nào cũng có " thịt sống " như thế này nhỉ?
Attention au scoop: déverrouiller son téléphone en glissant son doigt sur une icône.
Thông báo trước: mở khóa ĐT bằng cách trượt 1 biểu tượng với ngón tay của bạn.
On se débarrasse de Scoop demain.
Ngày mai chúng ta sẽ cho Scoop biến.
C'était un scoop pour moi, et ça me semblait important d'y participer.
Và đó là một tín hiệu cho tôi, cảm giác như đó là một điều vô cùng quan trọng cần phải đóng góp.
Messieurs, je vous assure que ce problème Scoop peut être réglé très facilement.
Các quý ông, để tôi khẳng định lại tình huống Scoop này có thể được xử lý khá dễ dàng.
(Applaudissements) CA : Vous n'avez pas d'autres scoops à nous offrir ?
(Vỗ tay) Ông không đùa ở đây chứ?
Parmi les communiqués fragmentaires et les scoops concernant les divers conflits humains, Dieu vit dans un « aujourd’hui éternel », dans lequel le passé, le présent et l’avenir sont constamment devant ses yeux (voir D&A 130:7).
Giữa những bản thông cáo và tin tức rời rạc về nhiều xung đột của con người, Thượng Đế sống trong một “hiện tại vĩnh cửu” nơi mà thời quá khứ, hiện tại và tương lai đều tiếp nối trước mắt Ngài (GLGƯ 130:7).
Scoop, Perry.
Điện khẩn, Perry.
Des reporters et des photographes en mal de scoop avaient osé franchir la ligne de sécurité.
Một số phóng viên và nhà nhiếp ảnh dám cả gan vượt qua ranh giới an toàn vì muốn săn tin thời sự nóng hổi về hoạt động của núi lửa.
Scoop : l'histoire jamais racontée des femmes et du harcèlement sexuel au travail : les femmes ne veulent qu'un environnement sûr, accueillant et sans harcèlement.
Tin nóng hổi: những câu chuyện chưa kể về phụ nữ và nạn quấy rối tình dục: phụ nữ chỉ muốn một môi trường làm việc an toàn và lành mạnh.
Elle travaille d'abord à l'île Maurice comme journaliste pour Le Mauricien et Week-End Scope.
Cô làm việc cho các tạp chí nổi tiếng ở Mauritius Le Mauricien và Week-End Scope.
Scoop doit disparaître, sinon Mohican ne survivra pas.
Scoop phải ra đi không thì Mohican sẽ không trụ nổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scope trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.