scontrino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scontrino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scontrino trong Tiếng Ý.
Từ scontrino trong Tiếng Ý có nghĩa là biên lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scontrino
biên lainoun Ecco qui lo scontrino e il resto”. Đây là biên lai của ông, và đây là tiền thối lại của ông.” |
Xem thêm ví dụ
Le ho conservato lo scontrino. À, hóa đơn đây. |
Ecco il resto e lo scontrino”. Đây là tiền thối lại và biên nhận của ông.” |
Non mi curo degli scontrini per il parcheggio. Ho 7 milioni di debiti. Ohi, ohi, ohi. Tôi không thực sự quan tâm về vé ở bãi đậu xe Tôi có 1 khoản nợ 7 triệu USD |
Alle sei meno cinque del pomeriggio, ci riuniamo al museo di storia naturale di Rotterdam, l'anatra viene fuori dal museo, e tentiamo di discutere sulle maniere per evitare che gli uccelli si scontrino con le finestre. Tầm 6 giờ kém 5 phút buổi chiều, chúng tôi cùng nhau đến bảo tàng tự nhiên ở Rotterdam, con vịt đi ra ngoài bảo tàng, và chúng tôi bàn luận về những phương thức mới để giúp ngăn chặn việc chim bay vào cửa sổ. |
Ho trovato a terra il suo scontrino. Ở trong đường hầm tôi đã tìm thấy thẻ của hắn. |
Non mi curo degli scontrini per il parcheggio. Ho 7 milioni di debiti. Ohi, ohi, ohi. Tôi thật sự chẳng quan tâm đến vé đỗ xe - Tôi nợ 7 triệu đô đây này. |
Ho tenuto gli scontrini. Tôi lưu biên lai của tôi đấy. |
Perciò, io credo che ciò che dobbiamo fare sia inventare un nuovo tipo di agricoltura che unisca le idee migliori dell'agricoltura di mercato e della "rivoluzione verde", con le idee migliori sull'agricoltura biologica e i prodotti locali, e anche le idee migliori sulla conservazione ambientale, e fare in modo che non si scontrino, ma che collaborino per formare un nuovo tipo di agricoltura, qualcosa che io chiamo "terracoltura", o coltivare per tutto il pianeta. Vậy nên những gì phải làm là tạo ra một nền nông nghiệp có tất cả những ý tưởng tốt nhất về nông nghiệp thương mại và cách mạng xanh cùng những ý tưởng về nông nghiệp hữu cơ và thực phẩm trong nước và những ý tưởng tốt nhất về việc bảo vệ môi trường, không được để chúng mâu thuẫn nhau mà phải kết hợp nhau để tạo nên một kiểu nông nghiệp mới mà tôi gọi là "văn hóa lục địa", hay nông nghiệp toàn cầu. |
Il suo scontrino. Thẻ của ông, thưa ông. |
Scontrino di Foto-mart. Hóa đơn chụp ảnh này. |
Spero ti abbiano fatto lo scontrino, Finch. Hy vọng ông có hóa đơn, Finch. |
Lei mi racconta che anche suo padre aveva delle avventure, che sua madre aveva trovato uno scontrino nella sua tasca, e del rossetto sul colletto. Cô ấy cũng kể với tôi bố cô ấy từng ngoại tình, mẹ cô ấy thì tìm thấy 1 tờ hóa đơn nhỏ trong túi, và một chút vết son môi trên cổ áo. |
Ecco qui lo scontrino e il resto”. Đây là biên lai của ông, và đây là tiền thối lại của ông.” |
10 Quando si prendono nuove abitudini, c’è la concreta possibilità che esse si scontrino con le abitudini precedenti. 10 Khi chúng ta tập thói quen mới, rất có thể là sẽ có sự xung đột với thói quen cũ. |
«Sì» ho risposto, scribacchiando il suo numero su un vecchio scontrino. “Có ạ,” cháu trả lời, nguệch ngoạc số điện thoại lên mặt sau của một tờ biên lai cũ. |
Voglio vedere lo scontrino. Em muốn có. |
Nella busta c'è uno scontrino per ritirare il pacco ricevuto ieri. Trong cái phong bì đó, có một cái phiếu nhận cái gói mà chúng ta đã có hôm qua. |
Hai lo scontrino? Có hóa đơn chứ? |
Deve fare lo scontrino. Cô sắp bị phạt. |
Lo scontrino per il suo bagaglio, signore. Phiếu kiểm hành lý thưa ngài. |
Con gli scontrini! Nhớ lấy hoá đơn. |
Scontrino? Lấy hóa đơn không? |
Ho anche trovato uno scontrino in tasca alla vittima. Mình cũng tìm thấy một hóa đơn trong túi nạn nhân. |
Per le donne di questo castello e'gia'dura, senza che si scontrino tra loro. Làm phụ nữ ở trong lâu đài này đã đủ khó khăn rồi không cần phải quay lưng chống đối nhau nữa đâu. |
Lo scontrino, l'archivio, il Francese: indizi. Cái hóa đơn, nhà kho, rồi tên người Pháp mấy cái đấy là đầu mối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scontrino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scontrino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.