scelto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scelto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scelto trong Tiếng Ý.

Từ scelto trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạng sang, hảo hạng, lựa chọn, tuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scelto

hạng sang

adjective

hảo hạng

adjective

lựa chọn

adjective

Devi scegliere tra onore e morte.
Bạn phải lựa chọn danh dự và cái chết.

tuyển

verb

Avro'solo scelte per i prossimi draft per il tizio che Molina prendera'e mettera'al mio posto.
Tất cả những gì anh lấy lại là lượt tuyển cho gã nào đó Molina thay thế anh.

Xem thêm ví dụ

Scelta inusuale per un delitto.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
Perchè ha scelto me?
Sao ông lại chọn tôi?
Le scelte che fate adesso hanno importanza eterna.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
Ecco le persone che conosco: conosco cattolici pro-scelta, femministe che portano l'hijab, veterani contro la guerra, e membri dell'NRA che pensano che dovrei potermi sposare.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
Comunque, Dio ha scelto alcune persone perché siano risuscitate in cielo, dove avranno dei corpi spirituali (Luca 12:32; 1 Corinti 15:49, 50).
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
le scelte che abbiamo a disposizione.
Hãy xem xét những lựa chọn khác nhau.
Questo è ciò che ha detto Geova, il tuo Fattore e il tuo Formatore, che ti aiutava fin dal ventre: ‘Non aver timore, o mio servitore Giacobbe, e tu, Iesurun, che ho scelto’”.
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Annunci scelti dal Ministero del Regno.
Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời.
Certo che ve lo siete scelto bene!
Các anh thật sự không lấy được đâu.
Abbiamo scelto.
Chúng tôi đã đưa ra lựa chọn.
Gli americani tendono a credere di aver raggiunto una sorta di apice nel modo in cui esercitano la propria scelta.
Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa.
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter.
Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu.
Non vi è ingiustizia nell’essere chiari, come lo fu Alma con Corianton, in merito alle conseguenze di scelte peccaminose e di un mancato pentimento.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
• Cosa avete imparato analizzando l’esempio di alcuni che fecero scelte molto diverse?
• Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét?
Ai giorni dei giudici gli israeliti fecero ripetutamente scelte poco sagge.
Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan.
Dopo che sei uscito, ne ho scelto un altro.
Sau khi anh rời cửa hàng, em đã chọn bộ khác.
Il Maggiore Gatling... ha scelto di proseguire per la sua strada.
Chỉ là Gatling đi đâu đó thôi.
Tiny è stato un'ottima scelta per spiazzarli.
Với Tiny, đây là một điều tốt cho một chiến thuật bất ngờ.
Il pentimento esiste come scelta solo grazie all’Espiazione di Gesù Cristo.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
New York si rivelò una scelta felice anche per un’altra ragione.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
Con l’espressione “tutto Israele” Paolo si riferiva a tutto l’Israele spirituale, i cristiani scelti mediante lo spirito santo.
Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh.
(Proverbi 22:3) Qualunque situazione imbarazzante o sacrificio la nostra scelta comporti, sarà ben poca cosa in paragone con il rischio di perdere il favore di Dio.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
La scelta è tua.
Sự lựa chọn là của anh.
Coraggiosamente Josua ribadì che lui e la sua famiglia avevano fatto la loro scelta ed erano decisi ad adorare Geova Dio “con spirito e verità”.
Josua can đảm xác nhận là mình và gia đình đã chọn cương quyết thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng “tâm-thần và lẽ thật”.
Non c'è altra scelta.
Không có cách nào đâu

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scelto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.