scadenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scadenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scadenza trong Tiếng Ý.
Từ scadenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là hạn, hạn cuối cùng, kỳ hạn, Thời hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scadenza
hạnadjective Fui in grado di rispettare la scadenza dell’ordine. Tôi đã có thể làm xong hàng đúng thời hạn. |
hạn cuối cùngnoun |
kỳ hạnnoun |
Thời hạnnoun Fui in grado di rispettare la scadenza dell’ordine. Tôi đã có thể làm xong hàng đúng thời hạn. |
Xem thêm ví dụ
Consegna la versione definitiva delle tue risposte a tutte le domande entro la scadenza fissata dall’insegnante. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Le persone coscienziose ci arrivano rispettando le scadenze, perseverando, così come anche con una certa dose di passione. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Se non rinnovi la registrazione prima della scadenza, ecco cosa accade: Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra: |
È questa la scadenza che i modelli ambientali dimostrano essere tassativa. Đó là một dạng hạn cuối mà những mô hình thuộc về môi trường đã chứng minh cho chúng ta thấy rằng cần phải đáp ứng đúng. |
Siamo andati sulla Luna per una ragione: John Kennedy ci affidò una scadenza. Chúng ta lên mặt trăng vì một lý do đơn giản: John Kennedy cam kết với chúng ta về một thời hạn. |
In realtà abbiamo dato una data di scadenza a tutti i nostri problemi d'infanzia. Chúng tôi thực sự đặt ra hạn để chấm dứt mọi vấn đề thưở nhỏ. |
La maggior parte sono ben oltre la data di scadenza. Dường như đã quá hạn rồi |
È ovvio che a breve scadenza possono comportare qualche sacrificio. Dĩ nhiên, trước mắt chúng ta có thể phải chịu hy sinh cá nhân. |
Infatti, crediamo che l'obiettivo del 100% sia davvero fattibile, anche prima della scadenza del 2015. Và thực tế là, việc đạt 100% mục tiêu là hoàn toàn có thể thậm chí trước năm 2015. |
Per la maggior parte del tempo, il mostro del panico dorme ma si sveglia all'improvviso, ogni volta che si avvicina una scadenza, o c'è pericolo di un imbarazzo pubblico, un disastro sul lavoro o qualche paurosa consequenza. Con quái vật này thường ngủ suốt, nhưng nó thình lình thức dậy vào lúc công việc hết thời hạn hay là lúc có nguy cơ bị bẽ mặt, một nguy hiểm nghề nghiệp hay một hệ quả đáng sợ. |
Noi Marines abbiamo una data di scadenza, no? Lính thuỷ quân lục chiến có cuộc sống rất chán. |
Di solito non abbiamo una scadenza, una data entro cui consegnare il miracolo. Thông thường, chúng ta không có một thời hạn cuối cùng nào cả, bạn không phải tạo ra những điều phi thường trước một ngày cố định. |
Mi dia una scadenza. hãy – hãy cho tôi thời hạn muộn nhất có thể. |
La scrittura veramente buona che ho visto in classe non è quella di compiti con una scadenza molto lunga, ma quella di studenti che scrivevano per 40- 60 minuti come dei pazzi davanti a me, con una penna. Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì. |
Dopo alcune settimane di negoziati in seno al Consiglio gli USA ottennero l'approvazione unanime della risoluzione 1441 (8 novembre 2002), che offriva all'Iraq un'ultima possibilità di adempiere ai propri "obblighi in materia di disarmo" e minacciava "serie conseguenze" in caso contrario, fissando una serie di scadenze entro le quali il disarmo sarebbe dovuto procedere. Nghị quyết 1441 được Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc nhất trí thông qua ngày 8 tháng 11 năm 2002, trao cho Iraq "một cơ hội cuối cùng để thực hiện những yêu cầu giải giáp" từng được các Nghị quyết của Liên hiệp quốc nhiều lần đặt ra, đe doạ "những hậu quả nghiêm trọng" nếu những yêu cầu trên không được thoả mãn. |
Alla scadenza, a due anni di età, i maschi sono esclusi dalla bande e intraprendono uno stile di vita solitaria. Khi được 2 tuổi, cừu đực tự động tách khỏi bầy và tập hợp thành nhóm các con đực độc thân. |
Ma la scadenza è a ottobre. Nhưng, thời hạn chót là tháng Mười. |
Avevo davvero una scadenza a breve termine per la gara. Nên tôi đã gia hạn rất ngắn để tham gia cuộc thi. |
So che la scadenza e'martedi'. Không, tôi biết thời hạn chót là thứ ba. |
Abbiamo una scadenza. Sắp hết hạn cuối rồi. |
In fondo una meta senza una scadenza è solo fantasia. Nếu không đặt thời hạn thì không bao giờ thực hiện được mục tiêu. |
Fui in grado di rispettare la scadenza dell’ordine. Tôi đã có thể làm xong hàng đúng thời hạn. |
Questo non lo preoccupava perché le date di scadenza sembravano assai lontane nel futuro. Người ấy không lo lắng quá về món nợ, bởi vì hạn kỳ phải trả dường như còn quá xa. |
Sia per le attività individuali che per gli obiettivi si può stabilire un punteggio di importanza, istituire scadenze e priorità assegnate. Với nhiệm vụ cá nhân hoặc mục tiêu, đánh giá quan trọng có thể được đưa ra, thời hạn có thể được thiết lập và các ưu tiên có thể được chỉ định. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scadenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scadenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.