satisfacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satisfacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfacer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ satisfacer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thỏa mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satisfacer
thỏa mãnverb No estoy satisfecho con lo que he logrado hasta ahora. Tôi chưa thỏa mãn với những gì đã đạt được. |
Xem thêm ví dụ
Los israelitas no debían dejar que la preocupación por satisfacer las necesidades físicas los llevara a descuidar las actividades espirituales. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
No obstante, los testigos de Jehová se han propuesto satisfacer dichas necesidades predicando a la gente en su propia lengua e imprimiendo publicaciones bíblicas en muchos idiomas. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Pronto intervendrá en los asuntos humanos para satisfacer la necesidad del hombre de vivir en un nuevo mundo justo. (Lucas 21:28-32; 2 Pedro 3:13.) Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Cuando es asunto de satisfacer nuestras necesidades, tendemos a hacer de lo material el centro de la vida, y dar poca importancia a Dios. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
(Génesis 1:27-31; 2:15.) ¿No es cierto que esas condiciones bastarían para satisfacer a cualquier ser humano? Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao? |
No obstante, la ayuda recibida a través de las Santas Escrituras también contribuye a satisfacer otra necesidad humana. Nhưng việc cung cấp sự giúp đỡ từ Kinh Thánh cũng giúp đáp ứng một nhu cầu khác của con người. |
El satisfacer nuestra necesidad espiritual nos da verdadera tranquilidad de mente y corazón y una gran medida de felicidad, aunque vivimos en un mundo de dificultades sin precedente. Việc thỏa-mãn những nhu-cầu về thiêng-liêng của chúng ta hẳn mang lại cho chúng ta việc yên-tâm ổn-trí thật-sự cũng như là niềm hạnh-phúc lớn-lao, dù cho chúng ta hiện sống trong một thế-gian đang gặp phải những nỗi khó-khăn hơn bao giờ hết. |
Por lo tanto, es lógico pensar que Dios habría de suministrarnos los medios para satisfacer nuestras necesidades espirituales, así como la orientación apropiada que nos ayudara a distinguir entre lo que es beneficioso y lo que es perjudicial para nuestra espiritualidad. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
A lo largo de los años, el palacio tuvo que ser ampliado para satisfacer las crecientes necesidades de un cuerpo administrativo cada vez más numeroso. Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
9 ¿Desea usted casarse para satisfacer necesidades físicas... alimento, ropa, abrigo? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Me alegra poder decir que ahora mi prioridad no es satisfacer mis deseos, sino servir a Jehová y hacer cosas buenas por los demás. Tôi rất hạnh phúc khi giờ đây dùng phần lớn thời gian và năng lực để phụng sự Đức Giê-hô-va và làm điều tốt cho người khác, chứ không tìm cách thỏa mãn những ước muốn riêng. |
¿Cuáles son algunos de los requisitos que deben satisfacer quienes procuran asumir responsabilidades en la congregación? Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào? |
Pero estoy dispuesta a ajustar mi filosofía... para satisfacer tus sensibilidades... si me ayudas a mantener el laboratorio abierto y funcionando. Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm. |
WK: En realidad la gente luego del colapso del régimen de Hosni Mubarak, los jóvenes que se han auto-organizado en ciertos grupos y concejos, están velando por la transformación tratando de encaminarla para satisfacer los valores democráticos pero al mismo tiempo también para que sea razonable y para que sea racional, para que no se salga de control. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
16 La Biblia muestra que las personas tienen que hacer cambios en su vida para satisfacer los requisitos que les permitirán llegar a ser súbditos del gobierno de Dios. 16 Kinh-thánh cho thấy rằng người ta phải thay đổi nếp sống để hội đủ những điều kiện để được làm công dân của chính phủ Đức Chúa Trời (Ê-phê-sô 4:20-24). |
Con todo, el taoísmo no responde a las preguntas sobre el sentido de la vida, ni puede satisfacer las necesidades espirituales del ser humano. Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người. |
La cría de camarones para propósitos comerciales comenzó en la década de 1970, y experimentó un rápido crecimiento, particularmente para satisfacer las demandas del mercado de Estados Unidos, Japón y Europa Occidental. Việc nuôi tôm thương mại đầu tiên bắt đầu những năm 1970, sản lượng sản xuất tôm phát triển nhanh chóng để theo kịp đòi hỏi của thị trường, đặc biệt là Mỹ, Nhật, Tây Âu. |
“Casi mil trescientos millones de personas viven con menos de un dólar al día, y cerca de mil millones no pueden satisfacer sus necesidades básicas.” (Informe sobre desarrollo humano 1999, Programa de las Naciones Unidas para el Desarrollo.) “Gần 1,3 tỉ người sống dưới mức một đô la một ngày, và gần 1 tỉ người không có đủ điều kiện để thỏa mãn những nhu cầu cơ bản về ăn uống”.—“Human Development Report 1999”, Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc. |
Durante los siguientes tres años mudó a sus padres a una casa más conveniente y, con la ayuda de los hermanos cristianos de la localidad, adaptó la vivienda para satisfacer las necesidades especiales de su padre. Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha. |
Al mundo le interesa más satisfacer al hombre natural que dominarlo. Thế gian quan tâm đến việc làm thỏa mãn hơn là kiềm chế con người thiên nhiên của mình. |
Quizá desee adaptarla para satisfacer las necesidades y los intereses de los alumnos a quienes enseña. Các anh chị em có thể muốn làm cho sinh hoạt này được thích nghi để đáp ứng nhu cầu và lợi ích của học sinh mà các anh chị em giảng dạy. |
¿Creció la capacidad para satisfacer esas aspiraciones del mismo modo? Chúng ta phải có năng lực đáp ứng được những khát khao này phải không? |
Con todo, seguro que usted hace planes para satisfacer las necesidades de su familia y para proporcionar, en la medida de lo posible, una buena educación escolar a sus hijos. Dù vậy, nếu đã kết hôn, chắc hẳn bạn vẫn phải có kế hoạch để cung cấp những điều cần thiết cho gia đình, và nếu có thể là một nền giáo dục tốt cho con cái. |
El franco relato bíblico del pecado de David no tiene el propósito de satisfacer el interés lascivo de nadie. Lời tường thuật thẳng thắn của Kinh Thánh về tội lỗi của Đa-vít chắc chắn không phải để thỏa mãn trí tò mò về nhục dục của một người nào. |
Fue arrestado y condenado por acusaciones falsas, se le declaró culpable para satisfacer a la multitud y se le sentenció a morir en la cruz del Calvario. Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới satisfacer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.