sarcofago trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarcofago trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcofago trong Tiếng Ý.

Từ sarcofago trong Tiếng Ý có các nghĩa là quan tài, quách, 棺材, Quan tài, ruồi thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarcofago

quan tài

quách

(sarcophagus)

棺材

Quan tài

ruồi thịt

Xem thêm ví dụ

Non hai bisogno di un sarcofago, hai bisogno di un medico.
Anh không cần cỗ quan tài, anh cần một bác sĩ.
È un sarcofago.
Là một cái quan tài bằng đá.
Il lino era quindi ricoperto di una resina o di qualche tipo di sostanza gommosa che serviva da colla e la mummia era posta in un sarcofago di legno molto decorato di forma umana.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
Quando potrai aprire il sarcofago?
Con định mở cửa triển lãm này khi nào?
Sarcofagi di Carajia (sopra)
Những cái quách ở Karajia (hình trên)
Lei dice che quando Saunière è morto ha portato con sé il luogo dov'è il sarcofago della Maddalena.
Bà tôi bảo khi ông Saunière mất, ông ấy đã mang theo địa điểm an táng áo quan của Mary.
Il suo sarcofago.
Quách của bà ấy.
Il sarcofago fu asportato dalla piramide e imbarcato per Londra, destinato al British Museum, ma la nave mercantile Beatrice affondò dopo essere salpata da Malta il 13 ottobre 1838.
Chiếc quách sau đó được đưa ra khỏi kim tự tháp và chuyên chở đến Bảo tàng Anh quốc ở Luân Đôn trên một chiếc tàu biển, nhưng chiếc tàu buôn Beatrice chở theo nó đã bị mất tích sau khi rời cảng tại Malta vào ngày 13 tháng 10 năm 1838.
Su sporgenze della parete rocciosa si trovano sarcofagi alti due metri fatti di argilla essiccata, alcuni con tracce ancora visibili della pittura originale vecchia di secoli.
Những cái quách cao hai mét làm bằng phôi gạch (loại gạch làm bằng đất và được phơi khô) đứng trên rìa một vách đá, một số vẫn còn vết tích những họa tiết bằng sơn nguyên thủy từ nhiều thế kỷ trước.
(Ebrei 11:23-26; Atti 7:20-22) Gli costò il prestigio mondano e forse una sepoltura grandiosa in un sarcofago ornato in qualche luogo famoso d’Egitto.
(Hê-bơ-rơ 11:23-26; Công-vụ 7:20-22) Điều đó khiến ông phải từ bỏ thanh thế, và có lẽ cả đặc quyền được an táng trọng thể trong một quan tài lộng lẫy tại một địa danh nổi tiếng nào đó ở Ai Cập.
Ero lì per un servizio sul 25° anniversario del più grave incidente nucleare della storia. Come vedete dalla mia espressione, ero riluttante, ma avevo un buon motivo, perché il fuoco nucleare che bruciò per 11 giorni nel 1986 rilasciò una quantità di radiazioni 400 volte superiore alla bomba sganciata su Hiroshima. E il sarcofago, cioè la copertura del reattore numero quattro, costruito in tutta fretta 27 anni fa, ora sta lì spaccato e arrugginito e disperde radiazioni.
Tôi đã ở đó để thực hiện kỷ niệm 25 năm tai nạn hạt nhân tồi tệ nhất thế giới, các bạn có thể thấy vẻ mặt của tôi, miễn cưỡng như vậy, nhưng với một lý do chính đáng, vì ngọn lửa hạt nhân đã cháy trong 11 ngày vào năm 1986 phát tán lượng bức xạ gấp 400 lần so với bức xạ của quả bom được thả xuống Hiroshima, và lớp vỏ bọc như một ngôi mộ bao trùm lò phản ứng số bốn, đã được xây dựng vội vã cách đây 27 năm, hiện đang nứt và rỉ sét và rò rỉ phóng xạ
Il cadavere di Ahmanet viene nuovamente rinchiuso nel sarcofago in una piscina di mercurio all'interno della base Prodigium.
Xác ướp của Ahmanet được chôn lại lần nữa dưới hầm của hội Prodigium.
E'un sarcofago.
Quan tài Ai Cập.
I documenti e il sarcofago.
Cả tài liệu và quan tài, tất nhiên.
Il suo cadavere è stato trovato in un sarcofago dietro un ripostiglio nel Kunstmuseum a tarda notte.
Xác ông ta được tìm thấy trong quan tài đá phía sau phòng chứa ở Kunstmuseum vào tối qua.
Un sarcofago egiziano in una tomba in Mesopotamia.
Là một chiếc quan tài Ai Cập, trong một ngôi mộ Lưỡng Hà.
Il tesoro della cattedrale di Aquisgrana mette in mostra capolavori dell'arte sacra dei periodi tardo-classico, carolingio, ottoniano e staufiano; tra di essi ve ne sono di unici come la "Croce di Lotario", il "busto di Carlo Magno" e il "sarcofago di Persefone".
Kho tàng của nhà thờ chính tòa Aachen gồm những tuyệt phẩm thánh của các thời kỳ hậu cổ điển, Carolingian, Ottonian và Staufian - trong số đó có một số độc đáo như "Thánh giá Lothair", "Tượng bán thân Charlemagne" và "Quách của Persephone".
L'aereo si è schiantato laggiù così come il mio sarcofago.
Khu tai nạn ở đúng hướng đó mà và đây là hiện vật của tôi.
E i manufatti che avete prelevato dal sarcofago sembrano essere le loro armi.
Và những đồ vật anh lấy ra từ quan tài có vẻ là vũ khí của họ đó.
Un sarcofago.
Một cái quách.
Pregare davanti al suo sarcofago inginocchiarsi davanti alle sue ossa fu un monito per tutti gli oppressi.
Tôn thờ áo quan của bà quỳ gối trước xương cốt của Mary Magdalene, chính là nhớ lại tất cả những kẻ đã bị tước bỏ quyền lực, những người bị áp bức...
Tra le migliaia di tesori rinvenuti nella tomba c’era un sarcofago d’oro massiccio.
Giữa hàng ngàn báu vật trong mộ là một cỗ quan tài bằng vàng ròng.
La fama è un sarcofago.
Danh vọng là phù hoa.
L'ingresso di ogni tomba è al centro di una croce, che si apre su di una piccola camera, dove il re giaceva in un sarcofago.
Lối vào của mỗi ngôi mộ nằm ở trung tâm của mỗi cây thánh giá, mở ra một căn phòng nhỏ, nơi mà vị vua nằm trong một cái hòm.
quante camere sarcofago?
Đã có bao nhiêu căn phòng có người chết?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcofago trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.