sanguessuga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanguessuga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanguessuga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sanguessuga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đỉa, đĩa, Đỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanguessuga
đỉanoun Ela precisa de sanguessugas, tenho lá na loja. Nó cần đỉa, tôi có vài con dưới cửa hàng. |
đĩanoun Disse essas palavras quando lancei uma sanguessuga ao fogo. Ta đã nói những từ đó khi ta ném con đĩa vào lửa. |
Đỉa
Ela precisa de sanguessugas, tenho lá na loja. Nó cần đỉa, tôi có vài con dưới cửa hàng. |
Xem thêm ví dụ
Bem, falou como uma verdadeira sanguessuga inútil, que a propósito, ainda não me ajudou a roubar... a invenção vencedora deste ano. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
Tem sanguessugas aqui! Ở đó có nhiều đỉa lắm. |
Ou uma sanguessuga. Hay con đỉa. |
Disse a Nellie que não chorasse; não valia a pena chorar por causa de meia dúzia de sanguessugas. Mẹ nhắc Nellie đừng khóc nữa vì vài con đỉa có đáng gì mà phải khóc. |
Minha perna foi aberta como a porra de um bagel, e esse merdinha sanguessuga acha tudo muito engraçado. Chân tôi bị chọc như cái bánh, và thằng khốn này nghĩ là hài hước lắm! |
Vomitou um líquido verde com sanguessugas mortas. Cô nôn ra một thứ nước xanh lẫn những cục máu tím bầm. |
Andaram uns 70 quilômetros, carregando dois filhos pequenos, por uma selva infestada de sanguessugas e atravessando rios cheios com as chuvas trazidas por um tufão. Họ đi bộ khoảng 70 cây số (40 dặm), ẵm hai con nhỏ đi xuyên qua rừng già đầy đỉa và lội qua sông ngập nước vì mưa bão. |
Ele é um sanguessuga, Louis. Anh ta dai như đỉa Louis. |
Serão as sanguessugas? Có phải do những con đỉa ko? |
(Risos) "Sanguessugas" — os pequenos médicos da Natureza. (Cười) Đỉa, bác sĩ thiên nhiên tí hon. |
Preferiria ser atacada por um " Strigoi " agora porque, pelo menos, saberia aquilo que aqueles sanguessugas homicidas querem. Thà là bị một tên Strigoi tấn công vào thời điểm này còn hơn. Bởi vì ít ra tôi biết bọn hút máu giết người đó cần gì. |
Uma sanguessuga cheia do sangue de um bastardo. Con đỉa chứa máu của tên con hoang. |
A questão é que, se nós não sabemos se estamos a fazer algum bem, não estamos melhor que os médicos medievais e as suas sanguessugas. Vấn đề là, nếu chúng ta không biết chúng ta có đang làm tốt hay không, cta cũng ko có gì khá hơn những bác sĩ thời trung cổ và các con đỉa của họ. |
Não vou deixá-lo no autocarro com aquelas sanguessugas. Để chiếc nhẫn lại trên xe bus với những người đang tìm vàng sao? |
Mas isso não altera o facto que isto é uma malvada máquina corporativa sanguessuga. Nhưng nó không thay đổi sự thật rằng nơi này là địa ngục đầy quỷ quái, 1 cỗ máy công nghiệp hút máu người. |
Você devia me defender desse tipo de gente e o único a me dar apoio é o advogado sanguessuga. Lẽ ra các vị đến đây để giúp tôi chống lại nhân vật này, ... và rồi kẻ duy nhất theo phe tôi là tay luật sư tham lam kia. |
Inútil, sanguessuga. Thật vô dụng. |
Assim, quando aquelas sanguessugas voltarem, mesmo que não consigamos matá-las, vão desejar nunca terem nascido mortas. Có thế để khi mà bọn hút máu đó quay lại, dù ta không giết được chúng, ta sẽ làm chúng ước chúng chưa bao giờ được sinh ra. |
E ficais com os louros porque deitastes uma sanguessuga no fogo? Và ngươi nhận hết công lao vì ngươi bỏ 1 con đĩa vào lửa à? |
Terra maravilhosa de cavaleiros, castelos, carne de carneiro... instrumentos de tortura, pobreza, sanguessugas, analfabetismo... e... Mội vùng đất tuyệt vời... Của những chiến binh, lâu đài, cừu, tra tấn, nghèo nàn, đỉa, thất học, và... |
Infelizes sanguessugas que apenas saem à noite e só podem ser mortos por uma estaca de prata. Bọn hút máu độc ác chỉ ra ngoài vào ban đêm và chỉ bị giết bởi thanh gậy bạc. |
Ela precisa de sanguessugas, tenho lá na loja. Nó cần đỉa, tôi có vài con dưới cửa hàng. |
É uma maldita sanguessuga. Cô ta quả là khát máu. |
Penduram-se em mim, como sanguessugas. Tụi nó bám theo tôi như đỉa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanguessuga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sanguessuga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.